Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2 HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018-2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Nội dung kiểm Số câu và tra số điểm TN HT TN HT TN T HT TNK T HT TN HT TL TL TL KQ khác KQ khác KQ L khác Q L khác KQ khác A. Kiểm tra đọc Số câu 1 1 I. Đọc TT Số điểm 4 4 Số câu 2 2 1 1 4 2 II. Đọc hiểu và kiến thức TV Câu số 1,2 4,5 8 10 1. Đọc hiểu Số điểm 1 1 1 1 2 2 Số câu 1 1 1 1 4 2. Kiến thức TV Câu số 3 6 7 9 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Số câu 1 1 B. Kiểm tra viết 1. Nghe-viết Số điểm 4 4 Số câu 1 1 2. Viết đoạn, bài Số điểm 6 6 C. Nghe-nói Tích hợp trong kiểm tra đọc Số câu 3 3 2 1 1 1 1 1 6 3 3 Tổng Số điểm 1,5 1,5 8 0,5 1 6 0,5 1 3 3 14
- ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2 HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018-2019 A. Đọc thành tiếng: Đọc bài: “Hai anh em” ( Sách TV2 Tập 1 – Tr 119) B. Đọc hiểu: Đọc thầm và làm bài tập: (Thời gian 15 – 20 phút): Đọc thầm bài: “Hai anh em” ( Sách TV2 Tập 1 – Tr 119) và làm bài tập: Tìm và viết lại ý trả lời em cho là đúng trong mỗi câu hỏi sau vào chỗ Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào? (M1- TNKQ) a. Phần em nhiều hơn. b. Phần anh nhiều hơn. c. Chia thành hai phần bằng nhau. d. Chia thành bốn phần bằng nhau. Câu 2 : Họ để lúa ở đâu? (M1-TNKQ) a. Trên sân b. Ngoài vườn c. Trên đường d. Ngoài đồng Câu 3. Từ chỉ hoạt động trong câu: "Hai anh em cày chung một đám ruộng" là. (M1 – TNKQ) a. chung. b. cày. c. đám. d. ruộng. Câu 4: Trong câu “Sáng hôm sau, hai anh em cùng ra đồng” Cụm từ: “cùng ra đồng ” Trả lời cho câu hỏi nào? (M2 – TNKQ) a. Ai là gì? b.Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Tất cả các ý trên. Câu 5: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì? (M2 – TNKQ) a. Cho thêm lúa sang phần của nhau. b. Lấy lúa của phần người kia. c. Gộp chung lúa cả hai phần lại. d. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 6. Điền đúng hoặc sai vào câu sau mà mỗi người cho thế là công bằng? (M2 – TNKQ)
- a. Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. b. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. c. Em hiểu công bằng là chia hai đống lúa không bằng nhau thì mới là công bằng. d. Anh hiểu công bằng là chia hai đống lúa không bằng nhau thì mới là công bằng. Câu 7: Câu nào nói về tình cảm gia đình? (M3 – TNKQ) a) Chăm chỉ, sạch sẽ, ngoan ngoãn. b) Yêu thương, chăm sóc, đùm bọc. c) Kiên trì, bền bỉ, nhẫn nại. d. Sạch sẽ, chăm sóc, đùm bọc. Câu 8: Nội dung chính của bài “Hai anh em” nói lên điều gì? (M3 – TL) Câu 9: Câu nào chỉ các loại sự vật? (M4 – TNKQ) a) Bút, thước, vở, sách. b) Bát, nồi, chảo, đũa. c) Bút, bưởi, vở, đũa. d) Bút, bưởi, cô giáo, mèo. Câu 10: Câu văn “Cả hai xúc động, ôm chầm lấy nhau. ” thuộc kiểu mẫu câu nào ? (M4 – TL) C. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài): 1. Chính tả (nghe - viết) (khoảng 15 phút) Viết bài: Hai anh em (Sách TV2 – Tập 1- Trang 119) Viết đoạn: “Cho đến một đêm ôm chầm lấy nhau”. * Bài tập: Điền vào chỗ trống: r, d hay gi con án; . án giấy ành dụm tranh .ành 2. Viết đoạn, bài (khoảng 20 phút) Đề bài: Em hãy viết đoạn văn (Từ 3 đến 5 câu) kể về nghề nghiệp của một người thân trong gia đình theo các gợi ý sau: 1. Gia đình em kể là ai ? 2. Những người trong gia đình em làm nghề gì ? 3. Những công việc cụ thể mà những người trong gia đình em thường làm ? 4. Ước mơ sau này của em ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TIẾNG VIỆT 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng (4 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Đọc hiểu: (6 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) Ý c) Chia thành đống bằng nhau. Câu 2 ( 0,5 điểm) Ý d) Ngoài đồng. Câu 3: ( 0,5 điểm) Ý b) Cày. Câu 4: ( 0,5 điểm) Ý c) Ai làm gì? Câu 5 ( 0,5 điểm) Ý a) Cho thêm lúa sang phần của nhau. Câu 6: (0,5 điểm ) Ý a và ý b.( Đ). Ý c và ý d. (S) Câu 7: ( 0,5 điểm) Ý b) Yêu thương, chăm sóc, đùm bọc. Câu 8: ( 1 điểm) Ca ngợi anh em biết thương yêu, chăm sóc, đùm bọ nhau Câu 9: ( 0,5 điểm) Ý d) Bút, bưởi, cô giáo, mèo. Câu 10: ( 1 điểm) Kiểu câu Ai thế nào ? Hướng dẫn chấm điểm Chính tả: ( 4 điểm) - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/20 phút (3 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả khác nhau mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. BT chính tả (1 điểm) con gián; dán giấy dành dụm tranh giành Hướng dẫn chấm điểm Đoạn văn: (6 điểm) ( Đoạn minh họa đơn giản cần đạt) Gia đình em có bốn người: Bố em 30 tuổi, làm nương. Mẹ em 28 tuổi làm nương. Em 7 tuổi là học sinh lớp 2E Trường Tiểu học Chiềng Đông A. Em có em trai 5 tuổi. Gia đình em rất yêu thương nhau. Em sẽ cố gắng học hành chăm chỉ và yêu thương em trai nhiều hơn để vui lòng bố mẹ. - Kể đầy đủ tên các thành viên trong gia đình: 1 điểm. - Kể được công việc của một vài thành viên trong gia đình: 1 điểm. - Viết được câu về tình cảm của mọi người trong gia đình: 1 điểm. - Thể hiện được mong muốn, nguyện vọng của mình : 1 điểm - Học sinh viết đúng câu, câu văn có sáng tạo, logic, có câu văn hay chứa cảm xúc: 2 điểm.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Số câu thức, và số TNK TNK TNK TN TNK điểm TL TL TL TL TL kĩ năng Q Q Q KQ Q Số câu 4 2 1 1 8 Số và phép tính: cộng, Câu số 1,2,3,4 5,6 10 12 trừ trong phạm vi 100. Số điểm 2,0 1,0 0,5 1,0 4,5 Đại lượng và Số câu 2 2 đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki- Câu số 7,8 lô-gam; lít. Thời gian. Số điểm 2,0 2,0 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học: hình chữ nhật, Câu số 9 13 hình tứ giác, đường thẳng, Số đoạn thẳng. điểm 0,5 1,0 1,5 Số câu 1 1 Giải bài toán về nhiều Câu số 11 hơn, ít hơn. Số điểm 2,0 2,0 Số câu 4 5 1 1 2 12 1 Tổng Số điểm 2,0 3,5 0,5 2,0 2,0 8,0 2,0
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 1. 89 – 1 88 + 1 (M1- TNKQ) A. 89 B. 86 C. 90 D. 87 2. Biết số bị trừ là 66 và số trừ là 28, hiệu là: (M1- TNKQ) A. 84 B. 38 C. 83 D. 48 3. Biết số hạng thứ hai 4 và tổng bằng 6, số hạng thứ nhất bằng mấy?(M1- TNKQ) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4. Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1- TNKQ) A. 99 B. 09 C. 90 D. 100 5. Kết quả của phép trừ 47 – 39 là: (M2- TNKQ) A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 6. Kết quả của phép cộng 19 + 23 là: (M2- TNKQ) A. 32 B. 24 C. 42 D. 23 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M2- TNKQ) a) 3dm + 6cm = cm A. 36 B. 306cm C. 36dm D. 36cm b) 4kg + 10kg = kg A. 40kg B. 14kg C. 104kg D. 140kg 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M2- TNKQ) a) 15 giờ chiều hay còn gọi là mấy giờ? A. 3 giờ B. 2 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ b) Thứ tư tuần này là ngày 15 thì thứ tư tuần sau là ngày nào? A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 9. Đoạn thẳng AB dài: (M2- TNKQ) 17cm 33cm A C B
- A. 40cm B. 50 cm C . 60cm D. 70cm 10. Cho 35 + x = 98 vậy x = (M3- TNKQ) A. 33 B. 43 C. 53 D. 63 11. Hằng có 45 bông hoa, Nga có ít hơn Hằng 18 bông hoa. Hỏi Nga có tất cả bao nhiêu bông hoa ?(M3- TL) 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M4- TNKQ) A. 23 + 34 = 37 B. 97 - 25 = 72 C. 56 + 12 = 68 D. 81 - 0 = 80 13. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: (M4- TNKQ) A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 Tổng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 13 Điểm Đáp án C B C A B C D B A C B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 7 Câu 11: (2 điểm): Bài giải: Nga có tất cả số bông hoa là: - 0,5 điểm 45 - 18 = 27 (bông hoa)- 1 điểm Đáp số: 27 bông hoa. - 0,5 điểm Câu 12: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 23 + 34 = 37 s B. 97 - 25 = 72 đ C. 56 + 12 = 68 đ D. 81 - 0 = 80 s