Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

doc 5 trang mainguyen 7910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_6_truong_thcs_le_loi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1(2015-2016) QUẬN HÀ ĐÔNG Môn: Toán 6 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) (Đề bài gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án em chọn là đúng. Câu 1: Đẳng thức nào sau đây là ĐÚNG? A. 3 - |-9| = 12 B. -3+ |-9| = -6 C. 3 - |-9| = - 6 D. -3+ |-9| = 12 Câu 2: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Số liền trước của số nguyên âm là số B. Hai số đối nhau có tổng bằng 0. nguyên âm. D. Nếu một tổng hai số chia hết cho m C. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên thì mỗi số hạng của tổng đó đều chia hết luôn không âm. cho m. Câu 3: Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. -102 B. -987 C. -100 D. -999 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hai đường thẳng phân biệt thì chúng cắt nhau hoặc song song với nhau. B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. C. Nếu M cách đều hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Nếu AM + MB = AB thì M nằm giữa A và B. Câu 5: Kết quả của 720 : 75 A. 14 B. 74 C. 715 D. 725 Câu 6: Cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng (n N *). Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng, biết rằng vẽ được 36 đường thẳng. Vậy n bằng: A. 6 B. 18 C. 9 D. 8 Câu 7: Số liền sau của số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. -101 B. -1000 C. -99 D.-998 Câu 8: Trong các cách viết sau cách viết nào ĐÚNG? A. N Z B. Z  N C. N = Z D. N  Z
  2. II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. - (-2016); -2014; -2015 ; 0; 2015 Câu 10 (1 điểm): Tính nhanh A = - (- 8791 – 723) + (-8791 + 1277) - -643 Câu 11 (2 điểm): Tìm x Z biết: a) -25 – 5.x 11 = - 60 b) 9.2x + 1 – 5.2x + 3.2x + 2 = 800 Câu 12 (1,5 điểm): Liên đội trường THCS Lê Lợi xếp hàng để dự lễ mít tinh chào mừng Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam. Nếu xếp 20 học sinh một hàng, hoặc 24 học sinh một hàng hoặc 36 học sinh một hàng đều thấy thiếu 5 học sinh. Nhưng khi xếp 25 học sinh một hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của Liên đội biết rằng số học sinh chưa đến 1500. Câu 13 (2 điểm): Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox, điểm C trên tia Oy sao cho: OA = 3cm, OB = 8cm, OC = 2cm a) Tính AB, AC, BC. b) Chứng minh A là trung điểm của BC. Câu 13 (0,5 điểm): ( Học sinh được chọn một trong hai phần sau) Phần a) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc n2 1 và cba n2 4(n 1) với n là số tự nhiên. Phần b) Cho a và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng (a + 5).(a + 7) chia hết cho 24.
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. án C D A C C C D D II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu Đáp án Điểm 9 -2015 < -2014 < 0 < 2015 < - (-2016) 1đ (1 điểm) A = - (- 8791 – 723) + (-8791 + 1277) - -643 A = 8791 + 723 – 8791 + 1277 - 643 0,25 đ 10 A = (8791 – 8791) + (723 + 1277) - 643 0,25 đ (1 điểm) A = 2000 – 643 0,25 đ A = 1357 0,25đ a) -25 – 5.x 11 = - 60 5. x 11 = -25 – (-60) = 35 0,25 đ x 11 = 35 : 5 = 7 0,25 đ x 11 7 x 11 7 x 7 11 18 0,25 đ 11 x 7 11 4 (2 điểm) 0,25 đ b) 9.2x + 1 – 5.2x + 3.2x + 2 = 800 2x.(9. 2 – 5 + 3.4) = 800 0,25 đ 2x. 25 = 800 2x = 800 : 25 = 32 0,25 đ 2x = 25 0,25 đ x = 5 0,25 đ Gọi số học sinh là a (a N*) 0,25 đ 12 Lập luận để có a + 5 BC(20, 24, 36) 0,25 đ (1,5 điểm) Tìm BCNN(20, 24, 36) = 360 0,25 đ 0,25 đ a + 5 B(360) = {0; 360; 720; 1080; 1440; 1800; }
  4. Vì a N* , a a là số lẻ và không chia hết cho 3. a là số lẻ nên a = 2k + 1 => (a + 5). (a + 7) = (2k + 6)(2k+8) = 4(k+3)(k+4)  8 0,25 đ Vậy với mọi số lẻ a thì (a+5).(a+7) luôn chia hết cho 8 Do a không chia hết cho 3 nên a = 3q + 1 hoặc 3q + 2 Khi đó (a + 5). (a + 7)  3 0,25 đ Mà (3, 8) = 1 Vậy (a + 5). (a + 7) chia hết cho 24
  5. KTKH I - TOÁN 6 I . MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 6 học kì I gồm số học và hình học. - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tên Chủ đề Nhận Thông Cấp độ Cấp độ Cộng biết hiểu thấp cao 1. Cộng, trừ số nguyên. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 đ 1đ 1,25đ 2. Thứ tự trong tập Z. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,75 1đ 1,75đ 3. Lũy thừa Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ 4. Quy tắc dấu ngoặc Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ 5. Bội chung, bội chung nhỏ nhất Số câu 1 2 3 Số điểm 1đ 1đ 2đ 6. Ba điểm thẳng hàng. Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 7. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tổng số câu 7 5 2 2 16 Tổng số điểm 2đ 5 đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 20% 50% 20% 10% (Chú ý: Nếu học sinh làm bài theo cách khác đúng thì giám khảo căn cứ vào các bước cho điểm)