Đề kiểm tra Học kì môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 2.2

doc 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 2.2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_11_ma_de_2_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 2.2

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: ĐỀ 2.2 (32 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo khác nhau. 5 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 2: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 viên bi đủ cả hai màu từ hộp: A. 35 B. 12 C. 5. D. 7. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào sau đây đúng? A. (SAC)  (SBD) SO . B. (SAC)  (SDB) SA C. (SAC)  (SBD) SB . D. (SAC)  (SBD) SC. . Câu 4: Tính tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y sin(3x 9) 1993 A. 3986 B. 2020 C. 1993 D. 3020 1 n 1 * Câu 5: Cho dãy số xác định bởi u1 1, un 1 2un 2 ; n ¥ . Khi đó u2021 bằng 3 n 3n 2 2019 2020 2022 2018 A. 2 1 . B. . 2 1 C. 2 1 . D. 2 1 . u2021 u2021 u2021 u2021 3 2022 3 2022 3 2022 3 2022 Câu 6: Cho cấp số nhân un có u2 2 và công bội q 3. Tính u5. A. u5 54. B. u5 162. C. u5 11. D. u6 6. Câu 7: Điều kiện để hàm số y tan 2x xác định là A. x k ,k Z. B. x k ,k Z. C. x k ,k Z. D. x k ,k Z. 4 2 4 2 2 2 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 (y 1)2 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2. biến C thành đường tròn C , phương trình của C là A. (x 4)2 (y 2)2 16. B. (x 4)2 (y 2)2 4. C. (x 4)2 (y 2)2 4. D. (x 4)2 (y 2)2 16. Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. cos x 2. . B. sin x 1. C. tan x 3. D. cot x 3. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trang 1/4 - Mã đề thi ĐỀ 2.2
  2. A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng song song khi chúng không có điểm chung. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 11: Xung quanh một bờ hồ có 9 cây cảnh. Người ta dự định chặt bớt 3 cây. Xác suất sao cho không có hai cây nào kề nhau bị chặt là 5 1 3 4 A. . B. . C. . D. 14 2 7 7 Câu 12: Hệ số của x4 trong khai triển (2 3x)5 bằng A. 810. B. 120. C. 90 D. - 270. Câu 13: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 3, công sai d 2 và với mọi số tự nhiên n 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. un 3 2 n 1 . B. un 3 2n. C. un 3 2 n 1 . D. un 3 2(n 1). Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, SB (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MNP // BCD . B. MNP // SCD . C. MNP // SAB D. MNP // SBC . Câu 15: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt sấp. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 8 Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. MQ và NP chéo nhau. B. MNPQ là hình bình hành. 1 1 C. MN PBD và MN BD . D. BD PPQ và PQ BD . 2 2 Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x sin là 6 x k2 x k2 x k2 x k2 6 6 6 6 A. B. C. D. 5 7 7 x k2 x k2 x k2 x k2 6 6 6 6 * Câu 18: Dãy số un = (n N ) có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 19: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Nghiệm của phương trình: Trang 2/4 - Mã đề thi ĐỀ 2.2
  3. A. 29 B. 32 C. 35 D. 38 Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số cộng? A. 2,4,6,7,9,11. B. 1,2,3,4,5,6 C. 1,1,1,1,1, D. 1, 2, 3, 4, n 1 Câu 22: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 3.2 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2. B. 6 C. 3 D. 12 Câu 23: Cho A là biến cố không thể. Xác suất của biến cố A bằng 1 3 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 4 Câu 24: Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 3n 2 . Giá trị u2 bằng A. 4 B. 9 C. 1 D. 2 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AD. B. AC. C. BD. D. SC. Câu 26: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Hình hộp có các mặt đều là hình bình hành B. Hình lăng trụ tam giác có có các mặt là hình bình hành C. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau D. Hình lăng trụ tứ giác có các mặt đều là hình bình hành. Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M , N lần lượt là trung điểm của BC và SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OMN // SCD . B. OMN // SCA . C. OMN // SAB D. OMN // SBC . Câu 28: Một hộp chứa 7 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất 1 quả màu trắng. 791 1 16 1 A. . B. . C. . D. . 792 396 396 492 Câu 29: P5 bằng A. 120. B. 5. C. 20. D. 50 . Trang 3/4 - Mã đề thi ĐỀ 2.2
  4. Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD Gọi M ,N,P lần lượt là trung điểm của SA, SD,SB (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. PN// BCD . B. PN// SBD . C. PN // SCB . D. PN// SAD . n Câu 31: Hệ số của x4 trong khai triển P x 1 3x x3 , với n là số tự nhiên thỏa mãn n 2 2 Cn 6n 5 An 1 là A. 16740. B. 17010. C. 270 . D. 16740 . Câu 32: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ? A. 8 B. 15 C. 8!. D. 1. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi ĐỀ 2.2