Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý 7 - Trường THCS Tân Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý 7 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_7_truong_thcs_tan_vien.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý 7 - Trường THCS Tân Viên
- Phũng GD và ĐT Huyện An lóo TRƯỜNG THCS TÂN VIấN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2017 – 2018 MễN: VẬT Lí 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (khụng kể thời gian giao đề) I. Ma trận ( bảng hai chiều) ( tỉ lệ 4 : 6 ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL CHủ đề 1: KT:nhận KT: Hiểu KN: phân Nhiễm điện, biết được được thế nào biệt được vật tác dụng của các vật là vật bị bị nhiễm dòng điện nhiễm nhiễm điện, điện, dòng điện,dòng dòng điện là điện là gì, điện , các gì, phân biết phân biết tác dụng được các tác được các tác của dòng dụng của dụng của điện dòng điện . dòng điện nờu được cỏc tỏc dụng của dũng điện, lấy được vớ dụ minh họa cho từng tỏc dụng đú Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1 2,5 0,5 5,0 1 Tỉ lệ% 10% 25% 5% 50% 10% Chủ đề 2: KT: Nhận KT: Hiểu KN: Biết đổi KN: Biết so Cường độ biết được được hiệu đơn vị đo sánh và giải dòng điện và cường độ điện thế, của cỏc giỏ thích cường 1
- hiệu điện thế dòng điện cường độ trị của cỏc độ dòng điện và hiệu điện dòng điện đại lượng khi mắc vào thế trong đoạn của cường mạch nối mạch mắc nối độ dũng tiếp hay //và hiệu điện thế tiếp và mắc // điện và hiệu định mức i n th đ ệ ế trong đoạn mạch Số câu 2 1 1 1 5 số điểm 1 0,5 1,5 2,0 5,0 Tỉ lệ% 10% 5% 15% 20% 50% Tổng sốcâu 4 4 3 11 Tổng sốđiểm 2 4,0 4,0 10,0 Tỉ lệ % 20% 40% 40% 100% II. Đề bài: *phần A: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Nếu bốn vật a,b,c,d đã bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì: A. Vật a và c có điện tich cùng dấu B. Vật b và c có điện tích cùng dấu C. Vật b và d có điện tích cùng dấu. D. Vật a và d có điện tích trái dấu Câu 2: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi? A. Mỏy giặt B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D.Ti vi Câu 3: Dòng điện là gì? A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng. C.Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 4: Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dứới đây? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V 2
- B. Bóng đèn đó có thể tạo ra một hiệu điện thế là 220V C. Để đèn sỏng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V. D. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V Câu 5: Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dới đây? A. Các vụn giấy B. Các vụn sắt C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm Câu 6: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện B. Công tắc C. Nồi cơm điện D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn nh nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng hiệu điện thế trên mỗi đèn B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn D. Lớn hơn tổng hiệu điện thế trờn mỗi búng đốn Câu 8: Ampe kế có giới hạn đo là 70 mA phù hợp với đo cường độ dòng điện nào? A. Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ 15mA B. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,55A C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,9A D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,3 A *Phần B: Tự luận(6,0 điểm) Bài 1:( 1,5 điểm): Đổi cỏc đơn vị của cỏc giỏ trị sau : a) 0,2A = mA b) 1425mA = A c) 9,4 mA = A d) 1,7 kV = V e) 5463 mV = V f) 2,5 V = MV Bài 2:(2,5 điểm): Nờu cỏc tỏc dụng của dũng điện? Lấy thớ dụ minh họa cho cỏc tỏc dụng đú 3
- Bài 3: (2,0 điểm)Trên một bóng đèn có ghi 20V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 12V thì dòng điện chạy qua có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 18V thì dòng điện chạy qua có cường độ I2. a) Hãy so sánh I1 và I2 . Giải thích b) Phải đặt giữa hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? vì sao? III. Đáp án và biểu điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A. Phần A: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 4,0đ A C D D B A A B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Đổi cỏc đơn vị của cỏc giỏ trị sau : a) 0,2A = 200 mA 0,25đ b) 1425mA = 1,425 A 0,25đ c) 9,4 mA = 0,0094 A 0,25đ d) 1,7 kV = 1700 V 0,25đ e) 5463 mV = 5,463 V 0,25đ f) 2,5 V = 2500 mV 0,25đ 2 Cỏc tỏc dụng của dũng điện: - Tỏc dụng nhiệt . 0,5đ VD: Bàn là điện cú dũng điện chạy qua, - Tỏc dụng phỏt sỏng 0,5 VD: búng đốn Điốp phỏt quang, đ - Tỏc dụng từ VD: chuụng điện, 0,5đ - Tỏc dụng sinh lớ VD: Mỏy sung điện, 0,5đ - Tỏc dụng húa học 4
- VD: mạ cỏc đồ trang sức bằng vàng bạc, 0,5đ 3 a) I1< I2 vì U1 = 12V < U2 = 18V 1,0đ b) Phải đặt vào giữa hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế bằng 20V thì đèn sáng bình thường .Vì trên mỗi bóng đèn có ghi 20V đây là 1,0 hiệu điện thế định mức nếu đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện đ thế bằng hiệu điện thế định mức thì đèn mới sáng bình thường. Xỏc nhận : BGH Tồ chuyờn mụn Nhúm chuyờn mụn Người ra đề Nguyễn Thị ÚT 5