Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường TH&THCS Vân Hội

doc 5 trang mainguyen 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường TH&THCS Vân Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_ththcs_van_hoi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Trường TH&THCS Vân Hội

  1. PHềNG GD&ĐT TRẤN YấN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn chủ đề TNKQ TL TNK TL TN TL TN TL Q KQ KQ Chủ đề 1: Thực hiện Thực hiện Số nguyờn phộp tớnh được phộp trong bài toỏn tớnh hợp lý tỡm x Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ: % 5% 5% 10% Chủ đề 2: Biết tỡm số Thực hiện . Vận dụng . Vận dụng Phõn số, Cỏc đối, số phộp tớnh cỏc tớnh chất cỏc phộp phộp tớnh của nghịch đảo trong bài toỏn của cỏc tớnh của phõn số. tỡm x phộp toỏn về phõn số phõn số để để tớnh tớnh nhanh giỏ trị của giỏ trị biểu biểu thức thức Số cõu 2 2 2 1 6 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 1,0 4 Tỉ lệ: % 10% 10% 10% 10% 40% Chủ đề 3: Tỡm Vận dụng Cỏc bài toỏn cơ giỏ trị giải bài toỏn bản về phõn số phõn thực tế. số của một số cho trước Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 2,0 2,5 0,5 Tỉ lệ: % 20% 25% 5% Chủ đề 4: Hai gúc bự . Biết vẽ gúc, Gúc nhau. tớnh số đo gúc, chứng tỏ tia phõn giỏc Số cõu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ: % 5% 20% 25% Tổng số cõu: 3 5 4 1 12 Tổng số điểm: 1,5 4,0 3,5 1,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 15% 40% 35% 10% 100%
  2. PHềNG GD&ĐT TRẤN YấN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) A. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hóy khoanh trũn vào cõu đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cho hai gúc kề bự trong đú cú một gúc bằng 700. Gúc cũn lại bằng bao nhiờu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 Cõu 2: Số nghịch đảo của 6 là: 11 A. 6 B. 11 C. 6 D. 11 11 6 11 6 Cõu 3: 3của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 Cõu 4: Số đối của 7 là: 13 A. 13 B. 7 C. 7 D. 7 7 13 13 13 B. TỰ LUẬN: (8đ) Cõu 1: (1,5 điểm) Thực hiện một cỏch hợp lớ : a) 58.75 + 58.50 – 58.25 31 5 8 14 5 2 5 9 5 b) c)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Cõu 2:(1,5điểm) Tỡm x, biết: 2 1 1 1 5 a) 5.x + 12 = 2 b) x c) 2x 1 3 2 10 3 6 Cõu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường cú tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kờ được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học sinh khỏ 6 bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bỡnh bằng 1 số học sinh cả khối, cũn 3 lại là học sinh yếu kộm. Tớnh số học sinh mỗi loại. Cõu 4: (2,0 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xã Ot = 400 và xã Oy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b. Tớnh gúc yOt ? c. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? Cõu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 2 2 A . 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
  3. Duyệt của tổ chuyờn mụn Duyệt của nhà trường Người ra đề Nguyễn Thị Nhẫn
  4. PHềNG GD&ĐT TRẤN YấN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI MễN: Toỏn 6 NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn A B D C B. TỰ LUẬN: Cõu Đỏp ỏn Điểm a) 58.75 + 58.50 – 58.25 = 58.(75 + 50 – 25) = 5800 31 5 8 14 31 14 5 8 0,5 b) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5 Cõu 1 1 ( 1) 0 1,5đ 17 13 5 2 5 9 5 5 2 9 5 c)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 0,5 1 0 7 7 a) 5.x + 12 = 2 5.x = 2 -12 = -10 0,5 x = -10:5 = -2 2 1 1 2 1 1 3 0,5 b) x x x Cõu 2 3 2 10 3 10 2 5 1,5đ 1 1 1 2x x 1 5 1 5 3 6 4 c) 2x 1 2x 1 3 6 3 6 1 1 1 0,5 2x x 3 6 12 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khỏ của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 100 Cõu 3 0,5 đ - Số học sinh trung bỡnh của trường là: 2đ 1 90 30 (học sinh) 0,5 đ 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
  5. - Vẽ hỡnh 0,5đ y t O x Cõu 4 2đ a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vỡ xễt yễt = xễy – xễt => yễt = 800 – 400 0,5 => yễt = 400 c. Tia Ot là tia phõn giỏc của xễy vỡ: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,5 - xễt = yễt = 400 2 3 3 3 3 3 A 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 0, 25đ 2 1 1 1 1 1 1 Cõu 5 A 0,25 1đ 3 2 5 5 8 95 98 2 1 1 2 48 16 A . . 0,5đ 3 2 98 3 98 49