Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8

docx 4 trang mainguyen 8330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 - NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : Lớp A. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) Câu 1: H2O phản ứng được với chất nào sau đây: A. CuO; B. Na C. O2 D. Zn Câu 2: Chất nào sau đây đều là oxit A. Na2O B. BaSO4 C. NaOH D. H2SO4 Câu 3: Hòa tan 12 gam muối ăn vào 108 gam nước. nồng độ % của dung dịch là: A. 10%.B. 12%. C. 16%. D. 15%. Câu 4: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. CTHH của oxit là: A. P2O3. B. PO5. C. P2O4.D. P 2O5. Câu 5: Thể tích khí H2 ( đktc) của 4g H2 là A. 44,8 l. B. 2,24 l. C. 4,48 l. D. 22,4 l. Câu 6: Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, ta có thể cho Zn tác dụng với: A. CuSO4 hoặc HCl loãng. B. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc. C. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng. D. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng. Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là m mct A. m = n.M. B. CM = n/V. C. %mA= A .100% . D. C% = .100% m mhh dd Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro. B. Hợp chất của kim loại và oxi. C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. D. Hợp chất của phi kim và oxi.
  2. Câu 9: Dung dịch là: A. Hỗn hợp của chất rắn và nước. B. Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. C. Hỗn hợp của chất tan và nước. D. Hỗn hợp của hai chất lỏng khác nhau. Câu 10: Trong những PTHH sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? A. O2 + 2H2 2H2O. B. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑. C. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. D. H2O + CaO Ca(OH)2. Câu 11: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất Fe2O3, K2O, P2O5 ? A. Quỳ tím B. Nước C. Axit. D. Nước và quỳ tím. Câu 12: Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch.Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 0,4M. B. 1,6M.C. 2M. D. 6,25M. B.TỰ LUẬN ( 7điểm) Câu 1 : (1đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau . a. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O b. CH4 + O2 → CO2 + H2O Câu 2: (2đ): Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: SO2, Fe2O3 , Al(OH)3 , CuSO4 Câu 3: ( 1,5đ) a) Có 20 g KCl trong 600 g dd.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dd. Câu 4: (1,5đ) Trong phòng TN, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 thu được 11,2 g Fe và hơi nước. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra . b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng. Câu 5:(1,0đ) Bằng phương pháp hóa học nào nhận biết 3 chất rắn sau: Na2O; P2O5 ; NaCl
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D A C D C B C D C B. TỰ LUẬN. Câu Đáp án Điểm Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O 0,5 1 2Na + 2H2O →2NaOH + H2 0,5 SO2 : Lưuhuynh điôxit - oxit axit 0, 5 Fe2O3 : Sắn (III) ôxit - oxit bazơ 0, 5 2 Al(OH)3 : Nhôm hidrôxit - bazơ 0, 5 CuSO4 : đồng (II) sunfat - muối 0, 5 a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: 0,75 C% dd KCl = = = 3,33 % 3 b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: 0,75 CM dd CuSO4 = 2M 4 a) Phương trình phản ứng: 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 0,5 b) Theo bài ta có nFe = = 0,2 mol 1,0 - Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol
  4. => mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g - Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử - Hòa các mẫu thử vào nước, sau đó thử sản phẩm bằng quỳ tím: + Quỳ tím chuyển thành đỏ thì chất ban đầu là P O 2 5 0,25 5 P O + 3H O → 2H PO 2 5 2 3 4 0,25 + Quỳ tím chuyển xanh thì chất ban đầu là Na O. 2 0,25 Na O + H O → 2NaOH 2 2 0,25