Đề kiểm tra học kì Ii - Môn Địa lí lớp 6

doc 6 trang hoaithuong97 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì Ii - Môn Địa lí lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì Ii - Môn Địa lí lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 6 2019 – 2020 ĐỀ 1 A.TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: (2.0 điểm) 1.1 Thời tiết là hiện tượng khí tượng A. luôn luôn thay đổi. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày. C. ít thay đổi. D. theo chu kì năm. 1.2 Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào: A. 11 giờ trưa B. 12 giờ trưa C. 13 giờ trưa D. 14 giờ trưa 1.3 Lớp vỏ sinh vật là? A. Sinh vật quyển. B. Thổ nhưỡng. C. Khí hậu và sinh quyển. D. Lớp vỏ Trái Đất. 1.4 Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí cacbonic B. Khí nito C. Hơi nước D. Oxi 1.5 Trong toàn bộ khối lượng nước trên trái đất, nước mặn chiếm A. 73% B. 69% C. 85% D. 97% 1.6 Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Sụt đất B. Khúc uốn của sông C. Băng hà D. Núi lửa 1.7 Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là: A. Địa hình B. Đất đai C. Nguồn nước D. Khí hậu 1.8 Nước biển và đại dương có mấy sự vận động A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm) A.Loại khoáng sản B.Tên khoáng sản Nối 1. Năng lượng a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát sỏi 1__ 2. Kim loại đen b. Sắt, mangan, titan, croom 2__ 3. Kim loại màu c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt 3__ 4. Phi kim loại d. Đồng, chì, kẽm 4__ III. Điền từ, “ tính chất, di chuyển, mặt đệm, thời tiết” thích hợp vào chỗ ( ) trong đoạn văn sau : (1.0 điểm) Các khối khí không đứng yên tại chỗ, chúng luôn và làm thay đổi của những nơi chúng đi qua. Đồng thời chúng cũng chịu ảnh hưởng của . của những nơi ấy mà thay đổi II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM) Câu 1.(1.5 điểm) Trình bày phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín phong và gió Tây ôn đới và gió Đông cực? Câu 2. (2.0 điểm ) Lớp đất là gì ? Lớp đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? Câu 3 (2.0 điểm) Theo vĩ độ, trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới? Câu 4. Dựa vào bảng sau : Lượng mưa (mm) (0.5 điểm ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 23 32 45 88 216 250 313 335 278 125 49 25 - Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội. - Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11, 12, 1, 2, 3, 4
  2. ĐỀ 2 A.TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: (2.0 điểm) 1.1 Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là: A. Địa hình B. Đất đai C. Nguồn nước D. Khí hậu 1.2 Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí cacbonic B. Khí nito C. Hơi nước D. Oxi 1.3 Nước biển và đại dương có mấy sự vận động A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1.4 Thời tiết là hiện tượng khí tượng A. luôn luôn thay đổi. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày. C. ít thay đổi. D. theo chu kì năm. 1.5 Lớp vỏ sinh vật là? A. Sinh vật quyển. B. Thổ nhưỡng. C. Khí hậu và sinh quyển. D. Lớp vỏ Trái Đất. 1.6 Trong toàn bộ khối lượng nước trên trái đất, nước mặn chiếm A. 73% B. 69% C. 85% D. 97% 1.7 Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào: A. 11 giờ trưa B. 12 giờ trưa C. 13 giờ trưa D. 14 giờ trưa 1.8 Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Sụt đất B. Khúc uốn của sông C. Băng hà D. Núi lửa II. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm) A.Loại khoáng sản B.Tên khoáng sản Nối 1. Năng lượng a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát sỏi 1__ 2. Kim loại đen b. Sắt, mangan, titan, croom 2__ 3. Kim loại màu c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt 3__ 4. Phi kim loại d. Đồng, chì, kẽm 4__ III. Điền từ, “ tính chất, di chuyển, mặt đệm, thời tiết” thích hợp vào chỗ ( ) trong đoạn văn sau : (1.0 điểm) Các khối khí không đứng yên tại chỗ, chúng luôn và làm thay đổi của những nơi chúng đi qua. Đồng thời chúng cũng chịu ảnh hưởng của . của những nơi ấy mà thay đổi B.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM) Câu 1.(1.5 điểm)Trình bày phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín phong và gió Tây ôn đới? Câu 2 (2 điểm ) Lớp đất là gì ? Lớp đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? Câu 3 (2 điểm) Theo vĩ độ, trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới? Câu 4. (0.5 điểm ) Dựa vào bảng sau : Lượng mưa (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 23 32 45 88 216 250 313 335 278 125 49 25 - Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội. - Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11, 12, 1, 2, 3, 4
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC : 2019-2020 A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (2.0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A C A B D B D C ĐỀ 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D B C A A D C B II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (1.0 Điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Di chuyển – thời tiết – mặt đệm - tính chất III.Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm 1_c 2_b 3_d 4_a B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Gió Tín phong 0.5 -Phạm vi: Thổi từ các đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp xích đạo -Hướng : + Ở nữa cầu Bắc: hướng Đông Bắc + Ở nữa cầu Nam: hướng Đông Nam GióTây ôn đới 0.5 -Phạm vi: Thổi từ các đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp ở 1 khoảng vĩ độ 60°. - Hướng : + Ở nữa cầu Bắc: hướng Tây Nam + Ở nữa cầu Nam: hướng Tây Bắc Gió Đông cực 0.5 -Phạm vi :Thổi từ các đai áp cao ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng vĩ độ 60°. -Hướng: +Ở nữa cầu Bắc: hướng Đông Bắc +Ở nữa cầu Nam: hướng Đông Nam -Lớp đất (hay thổ nhưỡng) là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao 0.25 phủ trên bề mặt các lục địa. -Hai thành phần chính của đất: + Thành phần khoáng: chiếm phần lớn trọng lượng của đất, 0.25 gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to, 2 nhỏ khác nhau. +Thành phần hữu cơ: chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu 0.25 trong tầng trên cùng của lớp đất, chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thẫm. +Ngoài ra trong đất còn có nước và không khí : tồn tại trong các khe hổng của các hạt khoáng. 0.25
  4. -Vai trò của chất mùn: 0.5 +Là nguồn thức ăn dồi dào, +Cung cấp các chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất. -Trên Trái Đất có 5 đới khí hậu chính: 0.25 +1 đới nhiệt đới (đới nóng) +2 đới ôn đới ( ôn đới ) +2 đới hàn đới ( đới lạnh) Đới nóng: 0.75 Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Đặc điểm khí hậu: -Góc chiếu sáng lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch nhau ít. -Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều -Nóng quanh năm. -Gió thổi thường xuyên: Tín phong. -Lượng mưa TB: 1000mm- 2000mm Đới ôn hoà 0.75 Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc, Nam đến vòng cực Bắc, Nam. 3 Đặc điểm khí hậu: - Góc chiếu và thời gian chiếu sáng chênh lệch nhau nhiều. -Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rõ rệt trong năm. -Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới. -Lượng mưa trung bình: 500-1000 mm. Đới lạnh 0.75 Giới hạn: Từ 2 vòng cực Bắc, Nam đến 2 cực Bắc, Nam. Đặc điểm khí hậu: -Góc chiếu sáng rất nhỏ, thời gian chiếu sáng chênh lệch rất lớn. -Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm. -Gió đông cực thổi thường xuyên. - Lượng mưa 500 mm. -Lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội là : 148,25mm 0.25 4 -Tổng lượng mưa trong các tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 là : 262mm 0.25 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP 6
  5. Mức độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao điểm Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 15.Các mỏ Hiểu được sự phân loại khoáng sản các khoáng sản Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10% Bài 17.Lớp vỏ Biết được các thành phần Hiểu được sự vận động khí của không khí của các khối khí Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1.0 1.25 Tỉ lệ % 12.5% Bài 18.Thời Biết được khái niệm thời Hiểu được sự thay đổi tiết, khí hậu và tiết nhiệt độ của không khí nhiệt độ không khí Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1.0 1.25 Tỉ lệ % 12.5% Bài 19.Khí áp Trình bày được phạm vi và gió trên Trái hoạt động và hướng của các loại gió chính Đất Số câu 1 1 Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% Bài 20.Hơi - Tính tổng lượng nước trong mưa trong năm ở Hà Nội. - Tính không khí tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4). Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% Bài 22.Các đới Biết được có mấy đới Trình bày được giới khí hậu trên khí hậu chính? hạn và đặc điểm của từng đới Trái Đất Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 2.0 2.25 Tỉ lệ % 22.5% Bài 23.Sông và Biết được sự phân loại hồ hồ Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 22.5% Bài 24.Biển và Biết được sự vận động đại dương của biển và đại dương Số câu 2 2
  6. Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% Bài 26.Đất. Các Biết lớp đất là gì ? Lớp Hiểu vai trò của chất nhân tố hình đất gồm những thành mùn trong lớp thổ phần nào? nhưỡng thành đất Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ % 15% Bài 27.Lớp vỏ Biết được khái niệm, và sinh vật. Các các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% Số câu 6 1 4 2 1 1 15 Số điểm 1.5 1.5 2.25 4.0 0.25 0.5 10.0 Tỉ lệ % 15% 15% 22.5% 40% 2.5% 5% 100%