Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 6

doc 5 trang hoaithuong97 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: Công nghệ lớp 6

  1. Trường THCS Bắc Lệnh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 – 2021 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ TNK Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng đề TNKQ TL TL Q TNKQ TL TNKQ TL 1. Xác định được các Trang vị trí để sắp xếp, trí bố trí các đồ vật nhà ở trong nhà và góc học tập. Nêu được nguyên tắc, quy trình cắm hoa Số câu 3 (C1,2,3) 1 (C5) 4 Số 1,0 2,0 3,0 điểm Trình bày được các dụng cụ nấu Vận dụng để Khái quát ăn, cách sử lựa chọn được được một số dụng và bảo các dụng cụ, 2. Nấu phương pháp quản các dụng đồ dùng nấu ăn ăn chế biến món cụ. Hiểu được chế biến và ăn có sử dụng cách lựa chọn bày/dọn các nhiệt và sơ chế thực món ăn phẩm 1 1 Số câu 1(C4) 1 (C6) (C8) 4 (C7) Pi sa Số 1,0 3,0 2,0 1,0 7,0 điểm TS 4 2 2 8 câu TS 3,0 4,0 3,0 10 điểm Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
  2. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020-2021 Số tờ: Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút Số phách: . (không kể thời gian giao đề) ĐỀ I I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: Khi sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà nên treo gương ở đâu cho hợp lí? A. Nơi thờ cúng B. Ngoài hành lang C. Nơi tiếp khách D. Ngoài sân Câu 2: Góc học tập là nơi được sử dụng chủ yếu để: A. học bài và làm bài tập ở nhà B. chơi trò chơi trên mạng C. ngồi chơi, đọc chuyện D. khai thác thông tin trên mạng. Câu 3: Khu vực thờ cúng cần được bố trí ở nơi như thế nào? A. Yên tĩnh; B. Trang trọng C. Kín đáo, chắc chắn, an toàn; D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp Câu 4. Ghép các ý ở cột A với cột B và ghi kết quả vào cột C sao cho đúng: Cột A Cột C Cột B 1. Dụng cụ dùng để nấu ăn 1 a. Dao, máy xay, kéo 2. Dụng cụ dùng để chế biến nguyên liệu 2 b. Chảo, xoong, nồi cơm điện 3. Dụng cụ để bày, dọn thức ăn 3 c. Chai, lọ, cặp lồng 4. Dụng cụ để chứa đựng lương thực, 4 d. Bát to, đĩa thực phẩm II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm). Quy trình cắm hoa gồm mấy bước? Đó là những bước nào? Câu 6 (3,0 điểm). Hãy cho biết cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Nêu yêu cầu chung của việc sơ chế thực phẩm. Câu 7 (1,0 điểm). Trình bày những hiểu biết của em về cách làm chín thực phẩm bằng phương pháp hấp. Câu 8 (2,0 điểm). Dụng cụ nấu ăn Cuối năm học, lớp 6A dự định tổ chức một buổi đi cắm trại. Nhân dịp này các bạn trong lớp muốn tổ chức thi nấu ăn giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cần chế biên, nấu các món ăn sau: Gà luộc, nem rán, canh bí đao, lạc rang và cơm. Em hãy giúp các tổ liệt kê các dụng cụ, đồ dùng nấu ăn để chế biến và cách sử dụng dụng cụ bày dọn các món ăn trên. Hết
  3. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020-2021 Số tờ: Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút Số phách: . (không kể thời gian giao đề) ĐỀ II I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: Khi sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà nếu có rèm, mành thì nên treo ở đâu cho hợp lí? A. Treo ở cửa số B. Treo ngoài hành lang C. Treo ở cầu thang D. Treo ngoài sân Câu 2: Góc học tập nên được đặt ở: A. Nơi thoáng mát, không cần ánh sáng; B. Nơi yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa; C. Nơi trang trọng, có thể quan sát được xung quanh; D. Gần khu vực sinh hoạt chung của gia đình. Câu 3: Nơi sinh hoạt chung, tiếp khách thường bố trí như thế nào cho hợp lí? A. Nơi trung tâm, rộng rãi B. Nơi thoáng mát, đẹp C. Ở ngoài sân D. Ở dưới bếp Câu 4. Ghép các ý ở cột A với cột B và ghi kết quả vào cột C sao cho đúng: Cột A Cột C Cột B 1. Dụng cụ để bày, dọn thức ăn 1 a. Chum, vại, hộp 2. Dụng cụ để chứa đựng lương 2 b. Xoong nhôm, chảo, nồi cơm thực, thực phẩm 3 điện 3. Dụng cụ dùng để nấu ăn 4 c. Cối, thớt, dao 4. Dụng cụ dùng để chế biến d. Bát con, khay nguyên liệu II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm). Khi cắm hoa cần đảm bảo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? Câu 6 (3,0 điểm). Hãy cho biết cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc động vật. Nêu yêu cầu chung của việc sơ chế thực phẩm. Câu 7 (1,0 điểm). Trình bày những hiểu biết của em về cách làm chín thực phẩm bằng phương pháp nấu. Câu 8 (2,0 điểm). Dụng cụ nấu ăn Cuối năm học, lớp 6B dự định tổ chức một buổi đi cắm trại. Nhân dịp này các bạn trong lớp muốn tổ chức thi nấu ăn giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cần chế biên, nấu các món ăn sau: Ngan luộc, xúc xích rán, canh rau ngót, lạc rang và cơm. Em hãy giúp các tổ liệt kê các dụng cụ, đồ dùng nấu ăn để chế biến và cách sử dụng dụng cụ bày dọn các món ăn trên. Hết
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2020 – 2021 Môn: Công nghệ 6 ( Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Câu Đề 1 Điểm Đề 2 Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) 1 C 0,25 A 2 A 0,25 B - Mức đầy đủ: A và B 0,5 - Mức đầy đủ: A và B - Mức chưa đầy đủ: A hoặc B - Mức chưa đầy đủ: A hoặc B 3 (0,25đ) (0,25đ) - Mức không đầy đủ: Đáp án - Mức không đầy đủ: Đáp án khác khác A và B A và B 1 – b 0,25 1 – d 2 – a 0,25 2 – a 4 3 – d 0,25 3 – b 4 – c 0,25 4 – c Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) * Quy trình cắm hoa gồm 3 0,5 * Có 3 nguyên tắc cắm hoa: bước: + Bước 1: Chuẩn bị hoa, lá và 0,5 + Sự phù hợp giữa bình hoa và vị 5 bình cắm. trí cần trang trí (2,0) + Bước 2: Xử lí và cắm hoa 0,5 + Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dang, màu sắc. + Bước 3: Đặt bình hoa vào vị 0,5 + Sự cân đối giữa kích thước giữa trí cần trang trí cành hoa và bình cắm * Cách lựa chọn thực phẩm có * Cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc thực vật: nguồn gốc động vật: Tươi, non, mới hái, 0,5 Tươi, không héo úa, không dập nát, 0,5 không có mùi ôi, không có mùi lạ, 0,5 không bị đổi màu sắu (không có màu sắc, mùi đặc trưng của loại 6 thực phấm đó) (3,0) * Yêu cầu chung của sơ chế * Yêu cầu chung của sơ chế thực thực phẩm có nguồn gốc thực phẩm có nguồn gốc động vật: vật: 0,5 - Đảm bảo vệ sinh - Đảm bảo vệ sinh 0,5 - Giữ được giá trị dinh dưỡng - Giữ được giá trị dinh dưỡng 0,5 - Phù hợp với yêu cầu chế biên - Phù hợp với yêu cầu chế biên món ăn. món ăn.
  5. 7 * Cách làm chín thực phẩm * Cách làm chín thực phẩm bằng (1,0) bằng phương pháp hấp: phương pháp nấu: - Là làm chín thực phẩm bằng 0,5 - Là làm chín thực phẩm trong môi sức nóng của hơi nước trường nước - Thực phẩm chín mềm, ráo 0,5 - Có thể kết hợp 2 loại thực phẩm. nước hoặc rất ít nước, giữ được Món nấu thường chín mềm hơn vị ngọt vốn có của thực phẩm. món luộc. + Dụng cụ: Bếp đun, xoong, nồi 0,5 + Dụng cụ: Bếp đun, xoong, nồi để để luộc gà và nấu canh bí, Chảo luộc ngan và nấu canh rau ngót; rán nem; nồi cơm điện hoặc nồi Chảo rán xúc xích; nồi cơm điện chuyên dùng để nấu cơm. hoặc nồi chuyên dùng để nấu cơm. + Đồ dùng nấu ăn: đũa nấu; dao, 0,5 + Đồ dùng nấu ăn: đũa nấu, dao, 8 thớt để chặt thịt gà; thớt để chặt thịt ngan; (2,0) + Đĩa to để bày thịt gà luộc, 1,0 + Đĩa to để bày thịt ngan luộc, món xào, nem rán, đĩa nhỡ để món xào xúc xích rán, đĩa nhỡ để đựng lạc rang, bát to để đựng đựng lạc rang, bát to để đựng canh canh bí đao, bát nhỏ để đựng rau ngót, bát nhỏ để đựng nước nước chấm nem, súp chấm thịt chấm xúc xích, chấm thịt ngan gà. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CM DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT Tô Thị Hải Thùy Bùi Giang Nam