Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Đông Phương Tú
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Đông Phương Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_6_truong_thcs_dong_phuong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Đông Phương Tú
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ỨNG HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS ĐÔNG PHƯƠNG TÚ NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN KHỐI 6 THỜI GIAN 90’ PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I . MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương trình toán 6 học kì I gồm đại số và hình học. - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản II .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Vận dụng (nội Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao dung,chương ) 1. Cộng hai số Nắm được Biết áp dụng quy Biết tìm x, nguyên cùng dấu, quy tắc tắc cộng hai số vận dụng quy khác dấu cộng hai số nguyên cùng tắc cộng hai nguyên dấu, số nguyên cùng dấu khác dấu Số câu : 1(a) 1(b) 3(b) 3 Số điểm: Tỉ lệ % 1 đ 1đ 1đ 3đ=30% 2. Thứ tự thực Biết vận hiện phép tính dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Số câu : 3(a) 1 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ 1đ=10% 3.Bội chung, bội Biết tìm bội chung nhỏ nhất chung thông qua BCNN Số câu : 4 1 Số điểm: Tỉ lệ % 2đ 2đ=20% 4. Ba điểm thẳng Nắm được Biết vẽ ba diểm hàng. khái niệm thẳng hàng, vận ba điểm dụng được tính thẳng hàng chất của ba điểm thẳng hàng Số câu: 2(a) 2(b) 2 Số điểm: Tỉ lệ % 0,5đ 0,5đ 1đ=10% 5. Độ dài đoạn Nắm được định Vận dụng hệ thẳng. Trung nghĩa trung của thức AM + điểm của đoạn đoạn thẳng MB = AB để thẳng tính độ dài một đoạn thẳng Số câu : 5(b) 5(a) 2 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ 2đ 3đ=30% Tổng số câu 2 3 4 9 Tổng số điểm 1,5đ =15% 2,5 đ= 25% 6 đ = 60% 10 đ Tỉ lệ %
- III . ĐỀ BÀI: Bài 1 :( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8) Bài 2 : ( 1 điểm ) a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 3 : :( 2 điểm ) a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Bài 4 : ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt 1 điểm đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả . b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20 1 điểm Bài 2 a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng 0,5 điểm b / 0,5 điểm A . B. C. Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] 1 điểm = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} 1 điểm S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 = -5 Bài 4 Giải 2 điểm Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Vậy x = 288 Bài 5 2 điểm 8cm 6cm O. A. .B .C x 4cm
- a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB < OC và 1 điểm AB = BC = 2cm * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. Đông Hưng A, ngày 21 tháng 11 năm 2012 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Phạm Thị Yến Nguyễn Văn Hiệu Hoàng Bá Cường