Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán học 8 - Trường THCS Kim Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán học 8 - Trường THCS Kim Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_8_truong_thcs_kim_giang.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán học 8 - Trường THCS Kim Giang
- TRƯỜNG THCS KIM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng rồi viết vào bài làm Câu 1: Giá trị của biểu thức x2 6x 9 tại x 103 bằng: A. 100 B. 10 000 C. 11 025 D. 210 Câu 2: Kết quả của phép chia 10x2 y3 :5xy3 là: 1 1 A. 2x B. xy C. x2 y3 D. x 2 2 Câu 3: Tứ giác là hình vuông khi tứ giác đó có: A. Hai đường chéo bằng nhau B. Bốn góc vuông C. Các cạnh bằng nhau D. Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau Câu 4: Cho tam giác ABC có M; N lần lượt là trung điểm của AB; AC. Biết MN = 4cm. Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 2 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 16 cm II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 12x b) 5xy2 5x y2 1 Câu 2 (1 điểm) Tìm x, biết: a) x x 3 x2 5x 16 b) x2 8x 7 0 x2 x 4 2 1 x 2 Câu 3 (2 điểm) Cho 2 biểu thức: A = và B = với x 3; x 2 x2 9 x 3 x 3 x 3 a) Tính giá trị của B tại x = 3 b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A: B. x 3 1
- Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB tại D; ME vuông góc với AC tại E a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật b) Gọi I là điểm đối xứng với M qua D. Tứ giác AMBI là hình gì c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMBI là hình vuông d) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC, kẻ HP vuông góc với AB tại P, HQ vuông góc với AC tại Q. Chứng minh PQ vuông góc với AM 1 Câu 5 (0,5 điểm) Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện a b 1 . Chứng minh a3 b3 ab 2 2