Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_truong_thcs_vinh_hung.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Hưng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẬN HOÀNG MAI MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng ghi vào bài làm. Ví dụ: 1. A) 2 1. Biểu thức 2x 3 bằng biểu thức: A.4x2 9 B. 3 2x 2 C. 4x2 6x 9 D. 2x2 12x 9 2. Đa thức 2x 1 x2 được phân tích thành: 2 2 2 2 A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3x 6 3. Phân thức rút gọn thành phân thức: x2 4 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 x 2 x 2 x x 2 4. Kết quả phép nhân x 3 x 2 bằng: A.x2 6x 6 B. x2 6x 6 C. x2 x 6 D. x2 x 6 5. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó, diện tích ABC là: A. 7cm2 B. 12cm2 C. 6cm2 D. 14 cm2 6. Hình thang có độ dài đáy lớn là 6cm, đáy nhỏ là 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 5cm B. 24cm C. 20cm D. 10cm Bài 2 (0,5 điểm) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)? (VD: 1. Đ hoặc 1. S) 1. Hình thoi có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông 2. Hinh thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân II. Phần tự luận (8 điểm) x 2 x 5 6 4x Bài 1 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức: A = và B = với x 3;x 3 x 3 x 3 x 3 9 x2 1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 6 2. Rút gọn biểu thức B 1
- A 3. Cho M . Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên B Bài 2 (1,5 điểm) 1. Tìm a để đa thức 2x4 x3 5x2 3x a chia hết cho đa thức x2 3 2. Tìm x: a.x3 5x2 20 4x 0 b. x2 x 6 Bài 3 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Kẻ đường cao AH (H ∈ BC). Gọi M là trung điểm AB. Lấy N đối xứng H qua M 1. Chứng minh ANBH là hình chữ nhật 2. Lấy điểm E đối xứng với điểm B qua điểm H, F đối xứng với A qua H. Chứng minh tứ giác ANHE là hình bình hành và tứ giác ABFE là hình thoi 3. AH cắt NE tại I, MI cắt AC tại J. Chứng minh J là trung điểm của AC 4. Kẻ NK vuông góc HJ tại K. Chứng minh AK vuông góc với KB Bài 4 (0,5 điểm) Cho 2 số thực x và y thỏa mãn: x2 y2 xy 1 . Tìm GTLN của biểu thức A = x2 y2 Hết 2