Đề kiểm tra học kì I - Môn: Tiếng Anh 6 (thí điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Tiếng Anh 6 (thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_6_thi_diem.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Tiếng Anh 6 (thí điểm)
- UBND ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 PHỊNG GD-ĐT Mơn : Tiếng Anh 6 (Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Số mật mã Trường: Lớp: . Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Số mật mã A. LISTENING: (2pts) I. Listen and fill in the gaps with the words in the box.(1,0 pt) ( Nghe và hồn thành các chỗ trống với từ đã cho . Lưu ý số từ cho nhiều hơn số từ cần điền) fridge sink next to small picture big chair on This is the kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is (1) the fridge. There is a cupboard and a cooker. There is a table and four chairs in the kitchen. The kitchen is (2) . but it has a (3) window. There is a (4) . . .on the wall too. Question 2: Listen and decide the statements are true or false. Tick (V) in the correct column .(1pt)( Nghe và xác định các câu sau là đúng (true ) hay sai ( false ). Đánh dấu V vào ơ tương ứng ) Statements True False 1. Kamen’s new school is in London. 2. He doesn’t wear a uniform at school. 3. He mustn’t eat and drink in class. 4. He loves his new teachers because they are kind and attentive. B.READING: (3,0 pts) I. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the passage: (1pt) ( Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hồn thành đoạn văn sau ) Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many (1) and caves. The islands are named after things around us. You must (2) a boat ride around the islands – it’s essential! Tuan Chau is the (3) island in Ha Long Bay. There you can enjoy great Vietnamese seafood. You can watch (4) dance. You can join exciting activities. Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful natural wonder. 1. A. rocks B. island C. islands D. lakes 2. A. takes B. taking C. take D. to taking 3. A. bigest B. biggest C. bigger D. big 4. A. historic B. good C. difficult D. traditional
- Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này II. Complete the letter using the words in the box. (1,5 pts) ( Dùng những từ cho sẵn trong khung để hồn thành lá thư sau) air staying backyard are cleaner noisy Dear Nick, I'm sorry I couldn't write to you earlier because I was very busy. Now, we're (1) in a small hotel near a shopping area. Near my hotel, there's a cinema, and a supermarket. There (2) some big shops at the end of the street. It's also very (3) here because there's always a lot of traffic, day and night. In my hometown I live in a quieter street. There are some small shops, a school, a post office but there isn't a cinema. The streets are narrower but they are (4) and there isn't so much traffic. The (5) is much fresher, too. And every house has a (6) and a front yard. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 III. Read the passage then answer the questions below. (0,5pt) ( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi ) Hi! I am Vinh. I come from Da Nang, Vietnam. I like English and I go to English club everyday. My friends like English,too. It is very interesting to learn English. My English teacher is great and funny. She always makes our English lessons new and different. A lot of tourists come to Da Nang every year, so we have more chances to practice our English. This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition. I hope I am meeting many English people there. 1.Which subject does Vinh like? 2. Where is Vinh going to this Saturday? C. WRITING: (3pts) I. Rearrange the words in correct order to make meaningful sentences (1pt) ( Sắp xếp các từ đã cho thành câu hồn chỉnh ) 1. sofa /in /There/ is /a /the /living room. 2. to /Would/ you/like/ to/ go/ my/ party/ on /Friday?
- Thí sinh khơng được viết vào phần gạch chéo này 3. your /homework/ You / must/ do. 4. and/Mai/ her/are/ books/ brother/ reading/. II. Look at the picture. Complete the sentences with the correct word.(1pt) 1. My best friend has hair. 2. Is there a in Da Lat city? 3. Children like getting at Tet. .4. Ly Son is in Quang Ngai Province. III. Make sentences using the words and phrases given. (1pt) 1 .A city / noisier / a village. . 2. The book/ on / the table. . 3. The Sahara/ hottest / desert/ in the world. . 4. Mina/ very / friendly. . D. SPEAKING: (2pts) Tổ chức trong một buổi thi riêng
- PHỊNG GD&ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2018-2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM A.LISTENING: (2pts) I. (1pt) (0,25pt for each correct answer) 1.next to 2.four chairs 3. small 4. big II. (1pt) (0,25pt for each correct answer) 1.T 2.F 3.T 4.T C. READING: (3pts) I. (1pt) (0,25pt for each correct answer) 1.C 2. C 3.B 4.D II. (1.5pts) (0,25pt for each correct answer) 1. staying 2. are 3. noisy 4. cleaner 5. air 6. backyard III. (0,5pt) (0,25pt for each correct answer) 1. He likes English. 2. He is going to Han River with my parents to watch the international firework competition D. WRITING: (3pts) I. (1pt) (0,25pt for each correct answer) 1. There is a sofa in the living room. 2. Would you like to go to my party on Friday? 3. You must do your homework. 4. Mai and her brother are reading books. II. 1pt) (0,25pt for each correct answer) 1. long / black 2. water fall 3. lucky money 4. island III. (1pt) (0,25pt for each correct answer) 1. A city is noisier than a village. 2. The book is on the table 3. The Sahara is the hottest desert in the world. 4. Mina is very friendly. E. SPEAKING: (2pts) 1/Giáo viên tiếng Anh kiểm tra kĩ năng nĩi gồm 4 nội dung sau, mỗi nội dung 0,5 điểm 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answeR 3. Listen and comment 4. Interview
- 2/ Giáo viên kiểm tra nội dung kiến thức liên quan đến chủ điểm sau và phải tương xứng với trình độ học sinh ở thời điểm làm bài kiểm tra. 3/ Học sinh được đánh giá theo các tiêu chí sau: +Phát âm được các âm, trọng âm, ngữ điệu và nhịp điệu trong các câu. +Đảm bảo 4 nội dung: Listen and repeat, Point, ask and answer, listen and comment, Interview THE END