Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_7.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Giáo dục công dân lớp 7
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Thạnh Phú II NĂM HỌC: 2011-2012 Đề chính thức MÔN: GDCD . LỚP 7 (gồm trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian chép đề) Họ và tên học sinh: .lớp: .số báo danh: . Điểm bài thi Họ tên và chữ ký Giám khảo Mã bài thi Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: Giám khảo 2: Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ), Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: Sống như thế nào gọi là cuộc sống giản dị? A. Sống đơn sơ, mộc mạc, sao cũng được. B. Sống phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, gia đình xã hội. C. Sống không xa hoa, lãng phí, không cầu kỳ kiểu cách. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Những biểu hiện nào sau đây được gọi là “ Trung thực” ? A. Luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải. B. Sống ngay thẳng, thật thà, biết nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm. C. Biết gì, nghĩ gì, cũng nói ra, bất cứ ở đâu. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 3: Người tự trọng là có đức tính như thế nào? A. Biết điều chỉnh hành vi cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội. B. Biết cư xử đàng hoàng, đúng mực. C. Biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 4: Sống như thế nào gọi là có tình yêu thương? A. Quan tâm giúp đỡ người khác. B. Làm điều tốt cho người khác. C. Giúp đỡ người gặp khó khăn hoạn nạn. D. Các câu trên đều đúng. Câu 5: Người biết yêu thương mọi người sẽ nhận được điều gì? A. Được mọi yêu thương và kính trọng. B. Bị xem thường và đánh giá thấp. Câu 6: Tôn Sư trọng đạo là: A. Tôn kính và yêu thương thầy cô giáo. B. Không vâng lời thầy cô. C. Gặp thầy cô không chào hỏi. D. Xem thường thầy cô giáo cũ dạy những năm qua. 1
- Câu 7: Khoan dung là: A. Rộng lòng tha thứ cho người khác khi họ biết hối hận và sửa chữa lỗi lầm. B. Tôn trọng và thông cảm với người khác. C. Có thái độ công bằng và vô tư, tin tưởng vào bản chất tốt đẹp của con người. D. Cả ý trên đều đúng. Câu 8 . Theo em những hành vi nào sau đây thể hiện tính năng động sáng tạo? A. Trong giờ học mơn khác Nam thường đem bài tập tốn, tiếng anh ra làm. B. Trong lớp Thắng luơn chú ý nghe thầy cơ giảng bài. C. Trong học tập An làm theo lời cơ đã dạy. D. Vì hồn cảnh gia đình khĩ khăn An vừa học, vừa làm để tự nuơi sống bản thân để duy trì học giỏi khơng bỏ học. Câu 9. Truyền thống nào sau đây nĩi về việc kính trọng thầy cơ giáo? A. Đồn kết. B. Nhân nghĩa. C. Tơn sư trọng đạo. D. Tất cả đều đúng Câu 10: Gia đình được công nhận gia đình văn hoá là: thực hiện kế hoạch hoá gia đình, xây dựng gia đình hạnh phúc, đoàn kết xóm giềng A. Đúng B. Sai Câu 11: Gia đình văn hoá góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh. A. Đúng B. Sai Câu 12 : Theo em điều nào trong 3 điều sau là bất hạnh nhất cho mỗi gia đình ? . A. Cái chết B. Sự già nua. C. Con cái hư hỏng. Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Đồn kết tương trợ là gì? Học sinh cần phải làm gì để rèn luyện đồn kết tương trợ? Tìm 5 câu ca dao tục ngữ nĩi về sự đồn kết tương trợ ( 2điểm) Câu 2: Tự tin cĩ ý nghĩa như thế nào trịn cuộc sống? Trái với tự tin là gì? ( 2điểm) Câu 3: Giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình dịng họ cĩ ý nghĩa như thế nào? Bản thân em phải làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình dịng họ ( 3 điểm) ( Học sinh trực tiếp làm bài trên giấy thi ) 2
- BÀI LÀM 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỬ 6 Câu 1: - TK VII TCN thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang hợp nhất các bộ lạc thành 1 nước. - Thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang xưng Hùng Vương - Đặt tên nước Văn Lang - Đóng đô: Bạch Hạc(Phú Thọ) Câu 2: - Ở: Nhà sàn - Mặc: Nam: đóng khố, mình trần, đi chân đất Nữ: Mặc váy, có áo yếm che ngực - Aên: Cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt, cá - Phương tiện đi lại: Chủ yếu là thuyền Câu 3: - Năm 218TCN, nhà Tần cho quân đánh xuống phương nam - Sau 4 năm đánh đến vùng bắc Văn Lang - Nhân dân Tây Aâu, Lạc Việt liên kết đưa Thục Phán lên làm chỉ huy đánh giặc. Ngày ở yên trong rừng - KQ: Quân Tần bải binh Câu 4: Trống đồng, thành cổ loa . Câu 5:Vẻ sơ đồ 4
- SƠ ĐỒ MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp thấp Cấp cao 1.Nước Văn Nhà nước Văn lang Lang thành lập 2 điểm Số điểm: 2 20% 2. Đời sống Đời sống vật Vì sao họ ở của cư dân chất của cư nhà sàn Văn Lang dân Văn Lang ra sao 3 điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 30% 3. Nước Aâu Kháng chiến Lạc chống quân tần 3 điểm Số điểm: 3 30% 4.Oân tập Công trình tiêu biểu nước văn Lang và Aâu Lạc Số điểm:1 1 điểm 10% 5. Nước Văn Vẽ sơ đồ nhà Lang nước Văn Lang 1 điểm Số điểm: 1 10% Tổng số câu Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 10 100% 5