Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường

docx 1 trang Trúc Diệp 01/10/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 6 năm học 2021-2022 - Trường THCS Tiên Cường

  1. UBND HUYỆN TIÊN LÃNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TIÊN CƯỜNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ===***=== Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 45 phút) Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D....)đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Dầm nhà. B. Sàn nhà. C. Mái nhà D. Móng nhà. Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà? A. Gạch ống B. Đá C. Cát D. Ngói. Câu 3: Ở nơi em sống có những kiểu kiến trúc nhà nào sau đây? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành phố C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà sàn Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành Câu 5: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành mấy loại? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 6: Theo giới tính, trang phục chia thành những loại nào? A. Trang phục nam và trang phục nữ B. Trang phục lễ hội và đồng phục C. Trang phục trẻ em và trang phục người lớn D. Trang phục mùa nóng và trang phục mùa lạnh Câu 7: Tôm thuộc nhóm thực phẩm nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột C. Nhóm thực phẩm giàu đạm D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường. Câu 8: Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, rán B. Luộc, kho, nướng, muối chua C. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua Câu 9: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Cá, trứng, ngô B. Cá, trứng, sữa C. Trứng, đậu, khoai D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 10: Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải chia thành những loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6.0 điểm) Câu 1: (2,0 đ) Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người? Câu 2: ( 2,0 đ) Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? Tại sao? Câu 3: (2.0 đ) Sắp xếp các thực phẩm: tôm, thịt bò, bơ, rau cải, gạo tẻ, dầu ăn, ngô, cá vào các nhóm thực phẩm sau: a. Nhóm thực phẩm giàu chất bột, đường, xơ b. Nhóm thực phẩm giàu đạm c. Nhóm thực phẩm giàu chất béo =========Hết========