Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2017 – 2018 (Thời gian làm bài 45 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ CHÍNH NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CƠ SỞ CỦA Câu1 1 Câu ĂN UỐNG HỢP LÍ 1,0 1,0 VỆ SINH Câu1 Câu 3 1 Câu AN TOÀN THỰC PHẨM 0,5 2,0 2,5 BẢO QUẢN Câu1;2 1 Câu CHẤT DINH DƯỠNG 1,0 1,0 PHƯƠNG Câu 1 Câu 4 1 Câu PHÁP CHẾ BIẾN & TỔ CHỨC BỮA 0,5 3,0 3,5 THU CHI Câu 5 1 Câu TRONG GIA ĐÌNH 2,0 2,0 1 Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 5 câu TỔNG 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 10,0
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 : (2,0 điểm) 1) Nguồn cung cấp chất đạm là : A. Thịt, cá, trứng, lạc C. Gạo, thịt, cá, trứng B. Vừng, cá, trứng, sữa D. Thịt, cá, trứng, đậu 2) Nguồn cung cấp chất đường bột là : A. Gạo, ngô, khoai, mía C. Gạo, mỡ, khoai, sắn B. Vừng, ngô, mật, sữa D. Ngô, khoai, lạc, đậu 3) Nguồn cung cấp chất béo là : A. Thịt, mỡ, trứng, lạc C. Gạo, thịt, cá, trứng B. Vừng, dầu ăn, lạc, mỡ D. Đỗ, vừng, lạc, mỡ 4) Nguồn cung cấp vitamin và khoáng chất là : A. Rau, quả, lạc B. Vừng, củ, quả C. Rau, củ, quả D. Rau, gạo, quả 5) Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là : A. Từ 800C đến 1150C C. Từ 700C đến 1000C B. Từ 1000C đến 1150C D. Từ 1150C đến 1250C 6) Nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn sinh nở mau chóng là : A. Từ 00C đến 800C C. Từ 00C đến 370C B. Từ 200C đến 370C D. Từ 100C đến 1000C 7) Những sinh tố dễ tan trong nước là: A. Sinh tố C, nhóm B và PP C. Sinh tố D, nhóm B và PP B. Sinh tố A, nhóm B và PP D. Sinh tố K, nhóm B và PP 8) Những sinh tố dễ tan trong chất béo là: A. Sinh tố A, D, E, C C. Sinh tố A, D, E, K B. Sinh tố A, PP, D, K D. Sinh tố K, B, D, PP Câu 2 : (1,0 điểm) Biện pháp đảm bảo an toàn đối với những thực phẩm gia đình em thường mua ? Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng nhất. + Thực phẩm tươi sống a) Mua loại tươi b) Mua loại tươi hoặc được bảo quản lạnh c) Mua loại được bảo quản lạnh + Thực phẩm đóng hộp d) Mua loại có nhãn mác đẹp e) Mua loại còn hạn sử dụng, nắp hộp bị phồng f) Mua loại có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, nắp hộp không bị phồng Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 3 : (2,0 điểm) Thế nào là nhiễm trùng ? Nhiễm độc thực phẩm ? Câu 4 : (3,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn hai bữa ăn thường ngày trong gia đình và nêu chất dinh dưỡng chính của từng món ăn ? Câu 5 : (2,0 điểm) Thu nhập của gia đình là gì ? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình ?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN CÔNG NGHỆ 6 Câu Đáp án Biểu điểm Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2,0 điểm Đ. án D A B C B C A C 2 b và f 1,0 điểm a) Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự 1,0 điểm 3 nhiễm trùng thực phẩm b) Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự 1,0 điểm nhiễm độc thực phẩm. a) Bữa trưa 4 1. Cơm : Chất đường bột 0,25 điểm 2. Canh rau đay nấu cáy : Chất đạm + Vitamin, khoáng 0,5 điểm 3. Giá đỗ xào : Vitamin, khoáng 0,25 điểm 4. Thịt (mỡ + nạc) rang : Chất đạm + Béo 0,25 điểm 5. Chuối : Vitamin, khoáng 0,25 điểm b) Bữa tối 1. Cơm : Chất đường bột 0,25 điểm 2. Rau muống luộc + Cà muối dưa : Vitamin, khoáng 0,5 điểm 3. Cá rán : Chất đạm + Béo 0,25 điểm 4. Lạc rang ; Chất béo 0,25 điểm 5. Đu đủ : Vitamin, khoáng 0,25 điểm - Hai bữa ăn đảm bảo nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí a) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền 1,0 điểm hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. b) Em có thể làm để góp phần tăng thu nhập cho gia đình 5 + Tích cực giúp đỡ gia đình những công việc vừa sức như : 0,5 điểm Trồng rau, cho lợn ăn, nấu cơm, chăn trâu, . + Chăm chỉ học tập để vừa có kiến thức vừa được phần 0,5 điểm thưởng của nhà trường và các đoàn thể