Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tịnh Trẻ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tịnh Trẻ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tịnh Trẻ (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Giám thị TRƯỜNG TIỂU HỌC TỊNH TRÀ Nămhọc: 2020 – 2021 (Kí tên) MÔN: Toán Họ và tên: . (Thờigian : 40 phút) Lớp:3 Điểm Giámkhảo Nhận xét của cô giáo A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước 90 là số: A. 89 B. 79 C. 91 Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là: A. 900 B. 90 C. 9 Câu 3: (0,5 điểm) Số 867 đọc A.Tám trăm sáu bảy. B.Bảy trăm tám chín. C.Bảy trăm sáu tám. Câu 4: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ: A. 10 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 10 giờ 10 phút. Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m 4dm = . dm. A. 44 ; B. 440 ; C. 404 Câu 6: (0,5 điểm) Số lớn là 45, số bé là 9. Số lớn gấp lần số bé. A .5 B. 6 C. 7 Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 Mỗi giờ có 60 phút thì giờ có phút. 2 A.45 phút B.50 phút C. 30 phút Câu 8: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: M
- A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm Câu 9 :( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 362+ 429 b) 983 - 264 c) 319 x 3 d) 856 : 4 . . . . . . . Câu 10:( 2điểm ) Tính giá trị biểu thức: a) 348-81:9 b) 897- (325+78) Câu 11:( 1điểm ) Mỗi chuyến máy bay chở được 214 người. Hỏi 4 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người? Bài giải : Câu 12: ( 2 điểm ) Một đội đồng diễn thể dục có 876 học sinh, trong đó 1 số học sinh là học 4 sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải :
- HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. A 4. C 5. A 6. A 7.C 8.D Câu 9. (2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 791 b) 719 c) 957 d) 214 Câu 10. (2đ) a) 348– 81 : 9 = 348 - 9 = 339 b) 897- (325+78) = 897 - 403 = 494. Câu 11. (1đ) Số người 4 chuyến máy bay chở được là: 0,25 214 x 4 = 856 (người). 0,5 Đáp số :856 người. 0,25 Câu 12. (1đ) Đội đó có số học sinh nữ là:: 0,5 876 : 4 = 219 (bạn) 0,5