Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5

docx 2 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_5.docx
  • texde5-tp.tex

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5

  1. ĐỀ 5 20 3 1 Câu 1: Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 2x 7 x 0 . 2x ĐS: T 9922560 4 5 6 k Câu 2: Giải phương trình, ẩn n thuộc tập hợp số tự nhiên Cn Cn 3Cn 1 (trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). ĐS: n 6 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB 2CD . Gọi M là trung điểm SA và O là giao điểm AC với BD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . b) Tìm giao điểm Q của MB với (SCD) . c) Tìm thiết diện của (MCD) với hình chóp S.ABCD . Chứng minh: thiết diện là một hình bình hành. d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI . Chứng minh: SB song song (AKC) . PHẦN RIÊNG A (dành cho các lớp chuyên 11CT-11CL-11CH-11Ctin) k Câu 4: Tính tổng sau: (trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) 2 2 3 3 4 4 5 5 89 2 90 90 A 2 C90 2 C90 2 C90 2 C90  2 C89 2 C90 90 0 1 ĐS: A 3 C90 2C90 10 2 1 20 8 13 Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x của khai triển x 3 (1 x) (x 0). C20 C20 x Câu 6: Gọi S là tập hợp tât cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suât để sô được chọn là sô chia hêt cho 9. 3 ĐS: n(S) 120;P(A) 20 PHẦN RIÊNG B (dành cho các lớp 11A1-11A2-11A3.1-11A4.1-11A5.1-11A6.1-11A7.1- 11B1-11B2- 11AT.1) k Câu 7: Tính tổng sau: (trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 89 2 90 90 B C90 2C90 2 C90 2 C90 2 C90 2 C90  2 C89 2 C90 ĐS: B 390 10 2 1 20 8 13 Câu 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x của khai triển x 3 (1 x) (x 0) . ĐS: C20 C20 x
  2. Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số chẵn. 1 ĐS: n(S) 120;P(B) 2 k Câu 10: Tính tổng sau: (trong đó Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) 0 1 2 3 4 5 2 90 B C90 C90 C90 C90 C90 C90  C89 C90 ĐS: 290 10 2 3 20 8 7 Câu 11: Tìm hệ số của số hạng chứa x của khai triển x x (1 x) ĐS: C20 C20 Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số lẻ. 1 ĐS: n(S) 120;P(B) 2