Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

docx 3 trang binhdn2 24/12/2022 13740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

  1. SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ___ Thời gian làm bài: ___ phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 000 Câu 1. Cho các phát biểu sau: (1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số electron. C. số neutron. D. số proton. Câu 3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là A. 3s2. B. 3s1. C. 4s2. D. 4s1. Câu 4. Khí chlorine (Cl 2) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của nguyên tử chlorine có 17 proton và 20 neutron là 35 17 37 17 A. 17Cl . B. 37Cl . C. 17Cl . D. 35Cl . 18 Câu 5. Đồng vị 9 F là một đồng vị phóng xạ được sử dụng trong kĩ thuật chụp PET/CT để phát hiện tế 18 bào ung thư. Số hạt neutron trong một nguyên tử 9 F là A. 10. B. 19. C. 18. D. 9. Câu 6. Phosphorus (P) là nguyên tố dinh dưỡng giúp thúc đẩy các quá trình sinh hoá, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Nguyên tử phosphorus có 15 proton, 16 neutron và A. 31 electron. B. 15 electron. C. 16 electron. D. 1 electron. 14 15 Câu 7. Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị tự nhiên là 7 N và 7 N. Số loại phân tử N2 tồn tại bền trong khí quyển trái đất là A. 4 loại. B. 2 loại. C. 1 loại. D. 3 loại. Câu 8. Cho các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau: 3s2; 3s23p1; 3s23p4; 3s23p6. Số nguyên tử kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Aluminium (Al) là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trên vỏ trái đất. Nguyên tử Al có số hiệu nguyên tử bằng 13 và số khối bằng 27. Số hạt neutron trong nguyên tử Al là A. 27. B. 26. C. 13. D. 14. Câu 10. Số lượng orbital trong lớp thứ hai (lớp L) là A. 9. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 11. Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là A. proton và electron. B. proton. C. electron. D. neutron. Câu 12. Năm 1911, Rơ-dơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau: (1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử. Mã đề 000 Trang 1/3
  2. (3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm. (4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử. Số kết luận không đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Orbital s có dạng A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình số tám nổi. Câu 14. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A. Số electron. B. Số electron hóa trị. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 15. Nguyên tử sulfur có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p4. Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố sulfur trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16. Trong bảng tuần hoàn, chu kì gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A. cấu hình electron. B. số lớp electron. C. số electron. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 17. Số nguyên tố trong chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là A. 32. B. 2. C. 8. D. 18. Câu 18. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. phi kim mạnh nhất là iot. B. kim loại mạnh nhất là Li. C. phi kim mạnh nhất là oxi. D. phi kim mạnh nhất là F. Câu 19. Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20. Các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử mà quyết định tính chất hóa học của chúng? A. Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2. C. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron lớp K là 2. Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố A có 3 electron ở phân lớp s, vậy A thuộc chu kì mấy: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22. Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất oxit cao nhất là: A. R2O3. B. RO2. C. R2O5. D. RO3. Câu 23. Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết: A. số proton trong hạt nhân. B. số neutron trong hạt nhân. C. số hiệu nguyên tử. D. số electron ở lớp vỏ. Câu 24. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. số electron lớp ngoài cùng như nhau. B. số lớp electron như nhau. C. cùng số electron s hay p. D. số electron như nhau. Câu 25. Cho dãy các nguyên tố nhóm IA (gồm các đồng vị bền) theo thứ tự từ trên xuống dưới là: Li- Na- K- Rb- Cs. Kim loại mạnh nhất trong dãy là A. Li. B. Cs. C. Na. D. Rb. Câu 26. Nguyên tố hoá học nhôm (Al) có số hiệu nguyên tử là 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. Điều khẳng định nào sau đây về Al là sai? A. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton. B. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 13. C. Nguyên tố hoá học này là một kim loại. Mã đề 000 Trang 2/3
  3. D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. Câu 27. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện? (Cho ZF = 9, ZO = 16, ZP = 15, ZN = 7) A. F, O, P, N B. O, F, N, P C. F, O, N, P D. F, N, O, P Câu 28. Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Độ âm điện. C. Bán kính nguyên tử. D. Số khối. HẾT Mã đề 000 Trang 3/3