Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2015_2016.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2015-2016 MÔN : HÓA HỌC. KHỐI 10 Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố như sau Fe(56), Cu(64), Mg(24), Na(23),K(39),Ba(137), Zn(65),Al(27),Cl(35,5),O(16),H(1),S(32),N( 14) [ ] Câu 1: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành : A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua. C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua. [ ] Câu 2: Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr. [ ] Câu 3: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2– B. 2+ C. 6+ D. 4+. [ ] Câu 4: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. [ ] Câu 5: Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : A. ion. B. Cộng hóa trị có cực. C. Cộng hóa trị không cực. D. cho–nhận. [ ] Câu 6: Cho các phân tử: H2S(1) , H2O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH3(5) , NF3(6). Độ phân cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây A. (1),(6),(5),(2),(3),(4) B. (1),(5),(6),(2),(3),(4) C. (1),(3),(6),(2),(5),(4) D. (1),(4),(6),(2),(3),(5) [ ] Câu 7: Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) : A. H-Cl-O B. O=C=O C. H-C≡N D. N≡N. [ ] + – Câu 8: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 , HNO3 lần lượt là : A. +5 , –3 , +3. B. –3 , +3 , +5. C. +3 , –3 , +5. D. +3 , +5 , –3. [ ] 3– Câu 9: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là: A. 0, +3 , +6 , +5. B. 0, +3 , +5 , +6. C. +3 , +5 , 0 , +6. D. +5 , +6 , +3 , 0. [ ] Câu 10: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào? A. Cả liên kết ion và liên kết CHT.
- B. Liên kết CHT. C. Liên kết ion. D. Liên kết cho–nhận. [ ] Câu 11:Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tố Y tạo lien kết ion với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. [ ] Câu 12:Hỗn hợp X gồm hai khí CO 2 và N2 có tỉ khối đối với hiđro bằng 16. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp là A. 50 % và 50 %. B. 25 % và 75 %. C. 12,5 % và 87,5 %. D. 40 % và 60 %. [ ] Câu 13: : Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy A. ion đồng bị oxi hóa. B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa. C. Ion đồng bị khử. D. Nguyên tử đồng bị khử. [ ] Câu 14: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là A. Mg B. Cu2+ C. Cl– D. S2– [ ] – – Câu 15: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NO3 , NH3 lần lượt là A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +3 , +5 , –3 D. +4 , +6 , +3 [ ] 2– 2– Câu 16: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO3 , SO4 lần lượt là A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8. C. +2, +4,+6, +8. D. +2, +4, +8, +10 . [ ] Câu 17: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. [ ] Câu 18:Dãy gồm những chất khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng đều giải phóng NO2 là A. Fe;FeO và Fe3O4 B. FeO; Fe3O4; Fe2O3 và Fe(OH)3. C. Fe ; Fe3O4 và Fe2O3 D. Fe2O3 và FeO. [ ] Câu 19: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. NaOH + HCl → NaCl + H2O C. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O [ ] Câu 20: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 [ ] Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2 (2) AgNO3 + KBr AgBr + KNO3 (3) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (4) C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2
- Phản ứng oxi hóa khử A. 1 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4. [ ] Câu 22: Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 [ ] Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. [ ] Câu 25: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. [ ] Câu 26: Cho 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu theo thứ tự là A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04 [ ] Câu 27: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO [ ] Câu 28: Cho 0,24mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch axit sunfuric 1M ta thu được dung dịch X và khí SO2. Khối lượng muối có trong dung dịch X là: A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 42,24gam D. 14,84 gam [ ] Câu 29: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là? A. N2O và Al B. N2O và Fe C. NO và Mg D. NO2 và Al [ ] Câu 30: Để m gam bột Fe trong không khí sau một thời gian thu được 19,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho B vào dd HNO3 loãng khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy B tan hết thu được X chứa một muối và 2,24 lit NO (đktc). Giá trị m là A. 11,2 B. 15,12 C. 15,67 D. 12,56