Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

docx 14 trang Hùng Thuận 21/05/2022 6670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HK1 2+ Câu 1: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu A. nhường 1 mol electron B. nhường 2 mol electron C. nhận 2 mol electron D. nhận 1 mol electron Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được +5 x mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của x là A. 0,25. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10. Câu 3: Công thức electron của HCl là A. B. C. D. Câu 4: Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử X bằng 58 hạt, trong đó số hạt mang điện tích âm ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Tổng số hạt mang điện của X là A. 20. B. 38. C. 19. D. 39. Câu 5: Phân tử NH3 có kiểu liên kết A. cho – nhận. B. cộng hóa trị phân cực. C. cộng hóa trị không phân cực. D. ion . Câu 6: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: 1 2 3 4 Đồng vị có tên triti là? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 D. 2 Câu 7: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kiêm loại A và B (nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loạ A, B là A. Be, Mg B. Ca, Sr C. Mg, Ca D. Sr, Ra NH Câu 8: Số oxi hóa của nitơ trong 4 , HNO3 , NH3 lần lượt là A. −3 ; + 4 ; +5. B. +3 ; +5 ; +3. C. 3 ; +5 ; −3. D. −3 ; +5 ; −3. Câu 9: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào? A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT. C. Liên kết ion. D. Liên kết cho–nhận. Trang 1/2 – Mã đề 101
  2. Câu 10: Đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Nguyên tử khối. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số electron trong nguyên tử. D. Số eletron lớp ngoài cùng. Câu 11: Cho độ âm điện các nguyên tố lần lượt là: N(3,04), Cl(3,16) , O (3,44), F(3,98). Thứ tự sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là A. F,O,Cl,N B. N,Cl,O,F C. F,Cl,O, N D. F,N,O,Cl Câu 12: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. C. cho – nhận. D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 13: Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 11 thuộc vị trí nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 4,nhóm IIA. B. Chu kì 3,nhóm IA. C. Chu kì 4,nhóm IA D. Chu kì 3,nhóm IIA. Câu 14: Phản ứng phân hủy thuộc phản ứng A. thuận nghịch. B. không oxi hóa- khử. C. oxi hóa- khử hoặc không. D. oxi hóa- khử. Câu 15: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 16: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14 N (99,63%) và 15 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,0. B. 14,7. C. 14,4. D. 13,7 Câu 17: Cho các phát biểu sau: a) Điện hóa trị của một nguyên tố là hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất ion. b) Cộng hóa trị của một nguyên tố là hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó trong hợp chất cộng hóa trị. c) Điện hóa trị của một nguyên tố bằng điện tích ion của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử. d) Cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong phân tử. e) Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng không trừ chất rắn. f) Số oxi hóa của oxi trong hợp chất luôn là -2. Số pháp biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Trang 2/2 – Mã đề 101
  3. Câu 18: Cho các phản ứng sau o t ,V2O5 (1) 2SO2 + O2  2SO3. (2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr. (3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. (5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3,4,5. D. 2, 3, 4. Câu 19: Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 2. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 20: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 2688. C. 3136. D. 896. Câu 21: Nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IIIA có cấu hình electron nguyên tử là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 22: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O5. B. RH3, R2O3 C. RH2, RO D. RH4, RO2 Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải A. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. C. các nguyên tố đều có cùng số lớp electron. D. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 24: Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực: A. N2, Cl2, I2, H2, F2. B. NO2, Cl2, HI, H2, F2. C. N2, Cl2, HCl, H2, F2. D. N2, Cl2, CO2, H2, HF. Câu 25: Trong nguyên tử , số electron tối đa ở lớp thứ 4 là A. 32. B. 18. C. 16. D. 50. Câu 26: Cho 1,95 gam hai kim loại thuộc nhóm A vào cốc chứa lượng dư H2O thu được dung dịch X và 0,56 lít khí (đo ở ĐKTC). Kim loại là A. Al B. K C. Fe D. Ca Câu 27: Cho phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Sau khi cân bằng tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là là A. 16 B. 35 C. 18 D. 17 Trang 3/2 – Mã đề 101
  4. Câu 28: Khối lượng nguyên tử trung bình của clo (Cl) là 35,5. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 35Cl chiếm 75%. Tìm số khối của đồng vị còn lại. A. 38. B. 37. C. 71. D. 36. Câu 29: Nhóm I A gồm các nguyên tố Li-Na-K-Rb-Cs có tên gọi khác là A. khí hiếm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. kim loại kiềm. 12 14 14 Câu 30: Có 3 nguyên tử: 6 X, 7 Y, 6 Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Z. B. X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, Z. Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt nhân của X có 20 proton. B. Vỏ nguyên tử X có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. C. Số e ở vỏ nguyên tử của nguyên tố X là 20. D. Nguyên tố hoá học này là một phi kim. Câu 32: Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là A. P, S B. Mg, Al C. N, O D. Na, Mg Câu 33: Có các phát biểu sau (1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Số phát biểu không đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 34: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì A. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần. B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần Câu 35: Điện hóa trị của natri trong NaCl là A. +1 B. 1 C. 1+ D. 1 Trang 4/2 – Mã đề 101
  5. Câu 36: Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. D. nguyên tố f. B. nguyên tố s. C. nguyên tố p. D. nguyên tố Câu 37: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. electron, nơtron, proton. B. nơtron, electron. C. electron, proton. D. proton, nơtron. Câu 38: Chất khử là chất A. nhường electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. B. nhận electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. C. nhường electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. D. nhận electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. Câu 39: Ion dương được hình thành khi : A. Nguyên tử nhường electron. B. Nguyên tử nhận thêm electron. C. Nguyên tử nhận thêm proton. D. Nguyên tử nhường proton. Câu 40: Liên kết cộng hoá trị là liên kết A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau. B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau. C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử. D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. HẾT Họ và tên thí sinh: Lớp : SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề kiểm tra có 02 trang) ଀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tại sao có thể điều chế được nước clo nhưng không điều chế được nước flo A. Khi flo cho vào nước thì flo chuyển hoàn toàn thành dung dịch HF B. Clo phản ứng với nước, flo thì không. C. Clo có tính oxi hóa mạnh nhất. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với Ca(OH)2 B. NaOÔN TẬP THI GỮA KỲ HÓA 10 CHƯƠNG 1 Trang 5/2 – Mã đề 101
  6. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) MỨC ĐỘ BIẾT (6 CÂU) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử trung hòa về điện. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít. C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở D. Vỏ nguyên tử cấu tạo từ các hạt hạt nhân. Câu 2: Cho Na = 22,98. Kết luận electron. nào sau đây đúng? A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98. C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u. Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 19 20 28 29 40 40 A. 6X , 7X B. 9X , 10 X C. 14 X , 14 X D. 18 X , 19 X Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s2, p6, d10, f14. Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron. C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron. MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU) Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p3. Kết luận nào sau đây đúng? A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim. C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim. Câu 8: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản là A. 5. B. 1. C. 3. D. 9. Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12). C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30). Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14). Trang 6/2 – Mã đề 101
  7. 7 Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về 3Li ? A. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 nơtron. B.Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7. C. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron. D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là A. 15. B. 16. C. 14. D. 19. Câu 13: Trong tự nhiên, hiđro có 3 đồng vị bền và clo có 2 đồng vị bền. Số kiểu phân tử hiđro clorua khác nhau tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6. B. 9. C. 12. D. 3. Câu 14: Cấu hình electron không đúng là A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p34s2. D. 1s22s22p63s2. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (6 CÂU) Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3. Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X là nguyên tố p. B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+. C.Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa. D. X là nguyên tố kim loại. Câu 17: Khối lượng nguyên tử Na là 38,1643.10–27 kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10– 27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (u) lần lượt là A. 23 và 23. B. 22,98 và 23. C. 22,98 và 22,98. D. 23 và 22,98. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? 1 A. Hạt nhân nguyên tử 1H không chứa nơtron. B. Nguyên tử H có 1 electron duy nhất nên chuyển động theo một quĩ đạo duy nhất. 40 C. Nguyên tử 18X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4. 3 D. Hạt nhân nguyên tử 1H có số nơtron gấp đôi số proton. Trang 7/2 – Mã đề 101
  8. Câu 19: Bo có hai đồng vị 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 11B là A. 81%. B. 40,5%. C. 19%. D. 59,5%. Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44. Số hạt mang điện của X bằng 4/3 lần số hạt mang điện của Y. Cấu hình electron của Y là A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p5. Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm) Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X. b. X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2: Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 81 79,92. Tính số nguyên tử Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 23 6,023.10 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối). HẾT CHƯƠNG 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU) Câu 1 . Phát biểu nào sau đây không đúng về bảng tuần hoàn? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D . Z và T. Câu 3. Cho: ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13. Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi A. giảm dần. B. không theo quy luật. C. tăng dần. D. vừa tăng vừa giảm. Trang 8/2 – Mã đề 101
  9. Câu 4. Ion dương được hình thành khi nguyên tử A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton. Câu 5. Khí hiđro clorua tan tốt trong nước vì nó là A. hợp chất cộng hóa trị. B. hợp chất của halogen. C. phân tử phân cực. D. hợp chất. Câu 6. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. kali. B. oxi. C. clo. D. flo. 3+ 3- Câu 7. Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là: A. +6, +3, +6, +5. B. +3, +5, 0, +6. C. +6, +3, +5, +6. D.+5,+6,+3,0. MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU) Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron thu gọn [Ne]3s23p2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 4, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VIA. Câu 9. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. X, Y lần lượt là (Cho: ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZK=19, ZCa=20) A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K. Câu 10. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố A. giảm theo chiều tăng của tính kim loại. B. tăng theo chiều tăng bán kính nguyên tử. C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim. D. biến đổi không có qui luật. Câu 11. Dãy nào sau đây không có hợp chất ion? A. H2S, Na2O, AlCl3. B. KF, H2O, BeH2. C. BF3, H2S, MgCl2. D. H2O, CO2, BF3. Câu 12. Liên kết hóa học trong các phân tử HCl, H2 và Cl2 đều là A. liên kết đơn. B. liên kết đôi. C. liên kết ba. D. liên kết bội. Câu 13. Trong phân tử C2H2 và H2O, tổng số cặp electron tham gia liên kết lần lượt là A. 2 và 3. B. 3 và 3. C. 4 và 2. D. 5 và 2. Câu 14. Cho các phân tử: Cl2O, NO, PH3, NH3 và độ âm điện của Cl = 3,16, O = 3,44, N =3,04, P = 2,19, H Trang 9/2 – Mã đề 101
  10. = 2,2). Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất là A. Cl2O. B. NO. C. PH3. D. NH3. Câu 15. Các ion: 17Cl−, 19K+, 20Ca2+ có cùng số A. proton. B. nơtron. C. đơn vị điện tích hạt nhân. D. electron. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 CÂU) Câu 16. Cation R2+ và anion X3 – có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R và X trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là A. chu kì 2, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 2, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm IIIA và chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm VIA và chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 17. Nguyên tố R thuộc nhóm A có hợp chất khí với hiđro là RH2. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 16. B. 24. C. 32. D. 40. Câu 18. Nguyên tử nguyên tố Z và Y có cấu hình electron lần lượt là [Ar]4s2, [He]2s22p5. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi các nguyên tố này và liên kết hóa học tạo thành là: A. Z2Y3, liên kết cộng hóa trị. B. Z2Y, liên kết ion. C. ZY2, liên kết ion. D. Z2Y, liên kết cộng hóa trị. Câu 19. Cho 11,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Cho: Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137). A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 20. Tổng số hạt electron trong ion AB2 là 32. Tổng số hạt proton trong phân tử AB2 là 22. Số hiệu 3 nguyên tử của nguyên tố A là A. 6. B. 12. C. 16. D. 8. Phần trắc nghiệm tự luận (2 điểm) Câu 1: Viết công thức electron, công thức cấu tạo, xác định cộng hóa trị của các nguyên tử trong phân tử O2 và NH3. (Cho: ZH=1, ZN=7, ZO=8) Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại R thuộc nhóm IIA cần vừa đủ 20 gam dung dịch HCl a% thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2 (ở đktc) (Cho: H=1, Be=7, Mg=24, Cl=35,5, Ca=40, Sr=88, Ba=137) a. Xác định R. Trang 10/2 – Mã đề 101
  11. b. Tính a và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X. HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B B C D B B B C A A C B A C A A C B A A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 11/2 – Mã đề 101
  12. C C A A C D A A C A D A D D D B C C A A A.HC. KOH( 100 oC)D. KOH Câu 3: Cho các chất sau: NaClO, HClO2, KClO3, Cl2O7. Số oxi hóa của clo trong các chất trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NaClO, HClO2, KClO3, Cl2O7 C. HClO2, NaClO, KClO3, Cl2O7 B. HClO2, KClO3, NaClO, Cl2O7 D. HClO2, Cl2O7, KClO3, NaClO Câu 4: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng A. Từ brom đến iotC. Từ flo đến iot B. Từ clo đến iotD. Từ iot đến flo Câu 5: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđroclorua, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Cho khí này hòa tan trong nướcC. Oxi hóa khí này bằng MnO 2 B. Oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với H2SO4 loãng Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cho 2 phản ứng: Br2 + 2NaI → 2NaBr + Br2 ; Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng trên chứng tỏ rằng clo hoạt động hóa học brom, brom hoạt động hóa học . Iot. Câu 7: Phản ứng nào có thể xảy ra: A. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C. CaCl2 + Cu(NO3)2 → Ca(NO3)2 + CuCl2 B.I 2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 D. SiF4 + 2H2O → SiO2 + 4HF Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm A. Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII B. Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng C. Có 17 proton trong nguyên tử D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 9: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm IVAB. Nhóm VBC. Nhóm VIAD. Nhóm VIIA Câu 10: Các nguyên tử halogen đều có: A. 3 electron ở lớp ngoài cùngC. 5 electron ở lớp ngoài cùng B. 7 electron ở lớp ngoài cùngD. 8 electron ở lớp ngoài cùng Câu 11: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào sau đây? A.COB. Cl 2 C. H2 D. N2 Câu 12: Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, clo đóng vai trò A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóaC. Chất khử B. Chất oxi hóaD. Môi trường Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm? A.H 2 + Cl2 → 2HClC. H 2O + Cl2 → HCl + HClO B.H 2 + SO2 → HCl + H2SO4 D. H2SO4 (đặc) + NaCl (r) → HCl + NaHSO4 Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tở HCl có tính khử? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O Trang 12/2 – Mã đề 101
  13. B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Câu 15: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2OC. NaCl, NaClO, H 2O B. NaCl, NaClO3, H2OD. NaCl, NaClO 4, H2O Câu 16: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javel là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do chất NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh C. Do trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. D. Do chất NaCl trong nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng. Câu 17: Chất chỉ có tính oxi hóa là: A.F 2 B. Cl2 C. Br2 D. Cả 3 chất A, B, C. Câu 18: Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HFB. Dung dịch HClC. Dung dịch HBrD. Dung dịch HI Câu 19: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. Câu 20: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit? A. HBr >HCl >HF >HI C. HI >HBr >HCl >HF B. HBr >HF >HI >HClD. HBr >HF >HCl >HI Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo? A. Fe + Cl2 → FeCl2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 + FeCl3 B. Fe + Cl2 → FeCl3 D. Tất cả đều sai. Câu 22: Cho 0,25 mol MnO2 tác dụng với HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là? A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 5,6 lítD. 6,72 lít Câu 23: Trung hòa 100ml dung dịch HCl bằng 100ml dung dịch NaOH. Dung dịch thu được có CM A. 1MB. 2MC. 0.5MD. 0.2M Câu 24: Đốt nhôm t ong bình đựng khí clo thu được 26,7 gam AlCl3. Khối lượng clo tham gia phản ứng là: A. 23,1 gamB. 14,2 gamC. 7,1 gamD. 14,8 gam Câu 25: Thể tích khí clo thu được ở đktc khi cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với HCl đặc A. 11,2 lítB. 22,4 lítC. 2,24 lítD. 5,6 lít Câu 26: Cho 20 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu: A. 40,5 gamB. 45,5 gamC. 55,5 gamD. 65,5 gam Câu 27: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là A. FloB. CloC. BrômD. Iôt Câu 28: Rót dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vô dung dịch thu được, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím hóa đỏC. Giấy quỳ tím hóa xanh B. Giấy quỳ tím không đổi màuD. Giấy quỳ mất màu PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trang 13/2 – Mã đề 101
  14. Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây: MnO2 → Cl2 → NaCl → NaOH → Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3 Bài 2 (1,5 điểm): 1. Giải thích tính tẩy trắng của nước Javel. 2. Nhận biết dung dịch các chất: HCl, NaOH, NaI, NaCl, NaNO3 Hết Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào (kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và bảng tính tan) Họ và tên học sinh: Lớp: Trang 14/2 – Mã đề 101