Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 8

docx 5 trang mainguyen 8220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 8

  1. [ ] Câu 1: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau: X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 [ ] Câu 2 : KHHH của nguyên tử có: tổng số các hạt mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. A. O B. F C. Na D. Mg [ ] Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat MSO4. Muối nitrat của kim loại M là A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M(NO3)2 [ ] Câu 4: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên [ ] Câu 5: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố [ ] Câu 6: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 [ ] Câu 7: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
  2. [ ] Câu 8: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi [ ] Câu 9: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe 3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2 C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4 [ ] Câu 10: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là: A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg [ ] Câu 11: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? A. Để đứng bình B. Đặt úp ngược bình C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình D. Cách nào cũng được [ ] Câu 12: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C.10g D. 12g [ ] Câu 13: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2
  3. [ ] Câu 14: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là: A. 16g B. 32g C. 48g D.64g [ ] Câu 15: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là: A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định [ ] Câu 16: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 [ ] Câu 17: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS [ ] Câu 18: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là: A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO [ ] Câu 19: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là: A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4 [ ] Câu 20: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 [ ]
  4. Câu 21: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 [ ] Câu 22:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là: A.146g B. 156g C.78g D.200g [ ] Câu 23: PTHH nào đúng trong các phương trình sau: 푡표 A. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 2CO2 푡표 B. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 2CO2 푡표 C. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 4CO2 푡표 D. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 [ ] Câu 24 :Tìm CTHH của hợp chất được tạo nên từ: 27,38% Na; 1,19% H; 14,28%C; còn lại là O. Biết hợp chất có PTK là 84. A. Na2HCO3 B. NaH2CO3 C. NaHCO2 D. NaHCO3 [ ] Câu 25: 17,1g khí sunfuarơ C12H22O11 quy thành số mol phân tử là: A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol [ ] Câu 26 : PTHH nào đúng trong các phương trình sau: A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
  5. D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 [ ] Câu 27: Số mol nguyên tử oxi có trong 10,8g nước là: A. 0,5 mol B. 0,6 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol [ ] Câu 28: 136g khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít [ ] Câu 29: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:â A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau B. Số mol của 2 khí bằng nhau C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng [ ] Câu 30: Công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố gồm: 52,2% C; 13,04% H; 34,76% O là A. CH6O B. C3H6O2 C. C2H6O