Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn: Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_8.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn: Toán 8
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút Phần I:Trắc nghiệm (2,5 điểm )Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Đa thức x2 + 6x + 9 có giá trị tại x = -1 là A) 1 B) -1 C) 9 D) 4 Câu 2: (x + 2)2 = ? A) (x – 2) (x + 2) B) x2 + 4x + 4 C) x2 – 2x + 4 D) 2x – 4 Câu 3. Kết quả của phép nhân xy (x2 + y - 1) là: A) x3y + x2y + xy B) x3y + x2y - xy C) x3y + xy2 - xy D) x3y + x2y - 1 Câu 4. Kết quả của phép nhân (x - 5) (x +3) là: A) x2 + 2x + 15 B) x2 - 2x - 15 C ) x2 + 2x - 15 D) x2 - 2x + 15 Câu 5. Tứ giác ABCD có ABC 500 , 120 0 , 100 0 . Số đo góc D bằng; A) 900 B) 700 C) 600 D) 1000 Câu 6. Đường trung bình của tam giác thì: A) Bằng nửa tổng hai đáy B) Song song với hai đáy C) Bằng nửa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy Câu 7. Hình thang cân là hình thang có: A) Hai đường chéo bằng nhau B) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C) Hai đáy bằng nhau D) Hai cạnh bên song song Câu 8. Kết quả phép chia: 15 x3y5z : 3 xy2z là. A) 5x2 y3 B) 5xy C) 3x2y3 D) 5xyz Câu 9: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm Câu 10: (xx3 8) : ( 2) có kết quả là : 2 2 A. x 2 4 B. xx2 24 C. xx24 D. xx44
- PHẦN II: Tự luận (7.5 điểm) Bài 1:(2,0đ) Thực hiện phép tính: a) 3x2(5x2 – 4x + 3); b) (x - 3)(6x3 – 4x) c) (6x3 – 2ax2) : 2x2 ; d) (17x2 – 6x4 + 5x3 – 23x + 7) : (-3x2 - 2x + 7) e) (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2) Bài 2: (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 11ax + 22ay ; b) y(a - b) – 2a + 2b ; c) y2 – 6y – x2 + 9 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) (3x + 4)2 – (3x – 1)(3x + 1) = 49 b)x2 – 4x + 4 = 9(x – 2) Bài 4(1,5đ) Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Cho BC = 12 cm. Tính độ dài PQ b) Gọi D là điểm đối xứng của của Q qua P. Chứng minh các tứ giác AQBD; DQCB là hình bình hành. c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BCQP là hình thang cân Bài 4(2.0đ):Cho ABC vuông tại A. AH BC (H BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N. a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao? b) C/m E đối xứng với F qua A c) Kẻ trung tuyến AI của . C/m AI MN