Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Khối 10 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Khối 10 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_hoa_hoc_khoi_10_canh_dieu_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Khối 10 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: Hóa Khối 10 ( Đề có 04 trang ) Thời gian: 45’ (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 101 Điểm bài thi Giám khảo Giám thị (Lời phê; Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ( Học sinh dùng bút chì tô kín, đậm các ô tròn tương ứng với mã đề thi và đáp án A, B, C hoặc D cho phần trắc nghiệm) GV CHẤM TN MÃ PHÁCH ĐIỂM TN khung này Học sinh không viết vào 1. 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm từ câu 1 đến 28 ) Câu 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. Câu 2. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1? A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 3. Phân lớp f có tối đa bao nhiêu electron? A. 10 electron. B. 2 electron. C. 14 electron. D. 6 electron. Câu 4. Mức năng lượng của phân lớp nào sau đây thấp nhất so với các phân lớp còn lại? A. 3s. B. 3d. C. 2p. D. 1p. Mã đề 101 Trang 1 /4
- Câu 5. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm có 3 phân lớp electron đã bão hòa ? A. s1 , p6, d7, f14 B. s2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f14 Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo chiều A. tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. B. tăng dần số khối. C. tăng dần số nơtron. D. tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 7. Khối lượng của 1 proton gấp khối lượng 1 electron khoảng A. 18 lần. B. 184 lần. C. 8 lần. D. 1840 lần. Câu 8. Hạt tạo thành tia âm cực là các hạt A. neutron. B. electron. C. proton. D. electron và proton. Câu 9. Trong nguyên tử 15P, số lớp electron là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. hạt nhân. B. điện tích. C. bán kính nguyên tử. D. điện tích hạt nhân. Câu 11. Hai nguyên tử X1 và X2 của cùng một nguyên tố. X1 có 17e, 17n thì X2 có thể có A. 17e, 19n. B. 16p, 18n. C. 18e, 17n. D. tổng hạt là 50. Câu 12. Trong nguyên tử, loại hạt nào không mang điện? A. Proton. B. Electron. C. Electron và proton. D. Neutron. Câu 13. Trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm IIIA có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 14. Số chu kì nhỏ và chu kì lớn trong bảng tuần hoàn hiện nay lần lượt là A. 4 và 3. B. 5 và 2. C. 3 và 4. D. 2 và 5. Câu 15. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe là 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2. Fe thuộc loại nguyên tố A. s. B. f. C. d. D. p. Câu 16. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tử của nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào cùng A. một nhóm A . B. một chu kì . C. một khối nguyên tố . D. một nhóm B . Câu 17. Số hiệu nguyên tử được kí hiệu là A. A. B. N. C. Z. D. P. Câu 18. Nguyên tố A ở trên nguyên tố B trong cùng một nhóm A và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau có ZA + ZB = 32. Vậy ZA và ZB lần lượt là A. 15 và 17. B. 12 và 20. C. 10 và 22. D. 20 và 12. Câu 19. Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 neutron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X ? 185 110 110 185 A. 75 푅푒 B. 185푅푒 C. 75 푅푒 D. 110푅푒 Câu 20. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số proton và số neutron lần lượt là A. 14 và 13. B. 13 và 13. C. 13 và 14. D. 13 và 27. Câu 21. Trong nguyên tử, các electron được xếp vào cùng 01 phân lớp có mức năng lượng A. gần bằng nhau. B. tạo thành cấp số cộng. C. bằng nhau. D. khác xa nhau. Câu 22. Hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Electron và nơtron. B. Electron và proton. C. Neutron, proton và electron. D. Neutron và proton. Câu 23. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có tính chất nào sau đây? Mã đề 101 Trang 2 /4
- A. Dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững. B. Dễ dàng nhận 2e để tạo anion. C. Dễ dàng thu 2e để tạo cation. D. Dễ dàng cho 2e để tạo cation. Câu 24. Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự F? A. Ne. B. Cl. C. Ca. D. Mg. Câu 25. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có bao nhiêu electron? A. 3. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 26. Nguyên tố X có 3 đồng vị có nguyên tử khối lần lượt là 24, 25, 26. Nguyên tử khối trung bình của X có thể bằng A. 26,01. B. 23,89. C. 24,25. D. 26,17. Câu 27. Các đồng vị là những nguyên tử của cùng A. một nguyên tố hóa học. B. nhiều nguyên tố hóa học. C. một dãy các nguyên tố hóa học. D. một nhóm nguyên tố hóa học. Câu 28. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p5. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17, chu kì 3, nhóm VA. B. ô số 17, chu kì 3, nhóm VIA. C. ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô số 17, chu kì 3, nhóm IVB. 2. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm gồm câu 29,30,31 và 32) Đề B Câu 29 (1,0 điểm): Cho biết nguyên tố Sufur: S (Z = 16). a. Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của S. Nguyên tử S có bao nhiêu electron trên lớp M? b. Viết cấu hình electron theo ô orbital của S. Ở trạng thái cơ bản, S có bao nhiêu electron độc thân? Câu 30 (1,0 điểm): Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tố A đứng trước và cách nguyên tố B 2 ô nguyên tố. Tổng số hiệu nguyên tử của A và B là 27. Xác định số hiệu nguyên tử và viết kí hiệu nguyên tố B. Câu 31 (0,5 điểm): Quan sát phổ khối lượng của Li ( Lithium) và trả lời các câu hỏi sau: 100 a. Li ( Lithium) có bao nhiêu đồng vị Phần 92,5 bền? Liệt kê nguyên tử khối tương trăm 80 số ứng. nguyên 60 b. Hãy tính nguyên tử khối trung bình tử của Li ( Lithium) . đồng 40 vị 20 7,5 6 7 Tỉ số nguyên tử khối /điện tích Câu 32 (0,5 điểm): Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Trong hợp chất của R với Hydrogen có 8,82% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R. HẾT Mã đề 101 Trang 3 /4
- PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN Mã đề 101 Trang 4/4