Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 8

docx 2 trang hoaithuong97 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II - Môn Hóa 8

  1. Câu 1: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nước vào axit đặc B. Rót từ từ nước vào axit đặc C. Rót nhanh axit đặc vào nướcD. Rót từ từ axit đặc vào nước Câu 2: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gamB. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 4: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 5: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,05 M Câu 6: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 7: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 8: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 9: Điện phân ddịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2 B. H2 và Cl2 C. O2 và Cl2 D. Cl2 và HCl Câu 10: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây: A. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi. , các loài vi rút, vi khuẩn. B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.các loại nấm, mốc. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 11: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì Ếch là: A. Sinh vật sản xuấtB. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 4 Câu 12: Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với động vật rừng. A. Cung cấp nơi ở, thức ăn, oxi cho động vật B. Cung cấp thức ăn cho loài sâu ăn lá C. Tạo ra cảnh quan đẹp, cung cấp thức ăn, nơi ở cho con người D. Giúp con người có nhiều thức ăn. Câu 13: Các môi trường sống của sinh vật là: A. Môi trường đất, nước và không khíB. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật C. Đất, không khí và cơ thể động vật D. Không khí, nước và cơ thể thực vật Câu 14: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây? A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật. C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân D. Tăng cường công tác trồng rừng Câu 15: Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí có tác dụng. A. Làm đất tơi xốp, tăng năng xuất cây trồng B. Tăng độ mầu mỡ cho đất, tạo điệu kiện phủ xanh đất trống đồi núi trọc C. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn chất dinh dưỡng, tăng năng xuất cây trồng
  2. D. Góp phần điều hòa lượng nước làm hạn chế lũ lụt và hạn hán, mở rộng diện tích trồng trọt và tăng năng suất cây trồng Câu 16: Để bảo vệ sự phong phú của các hệ sinh thái nông nghiệp cần: A. Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu, đồng thời phải cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao. B. Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp và trồng nhiều cây có giá trị kinh tế cao C. Mở rộng các hệ sinh thái nông nghiệp, trồng nhiều cây cung cấp thực phẩm D. Mở dụng vùng canh tác, trồng lúa nước để xuất khẩu Câu 17: Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì: A. Thế năng tăng ,động năng giảmB. Thế năng giảm, động năng giảm C. Động năng tăng, thế năng tăng D. Thế năng giảm, động năng tăng Câu 18: Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn xẹp ? A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 19: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. D. Từ vật làm bằng chất rắn sang vật làm bằng chất lỏng. Câu 20: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật C. Cả khối lượng và trọng lượng của vậtD. Nhiệt độ của vật