Đề kiểm tra giữa kì I lớp 8 - Môn: Khoa học xã hội

doc 13 trang hoaithuong97 14500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I lớp 8 - Môn: Khoa học xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_lop_8_mon_khoa_hoc_xa_hoi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I lớp 8 - Môn: Khoa học xã hội

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 8 Số tờ: Môn: Khoa học xã hội Năm học: 2020 - 2021 Số phách: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1.1 Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII diễn ra dưới hình thức nào? A. Nội chiến B. Chiến tranh giành độc lập C. Khởi nghĩa D. Chiến tranh xâm lược 1.2 Trước cách mạng nước Pháp phân chia thành các đẳng cấp A. Tăng lữ, Quý tộc. B. Đẳng cấp thứ ba. C. Tăng lữ và Đẳng cấp thứ ba. D. Tăng lữ, Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba. 1.3 Vị trí địa lí của châu Á là A. Trải rộng từ Xích đạo đến cực Nam. B. Trải từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Từ 77044’ Bắc -> 1016’ Bắc. D. Từ 77044’ Bắc -> cực Nam. Câu 2 (1,0 điểm): Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng. 2.1 Tên nước (A) Nối Đặc điểm (B) 1. Anh 1 - a. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi 2. Pháp 2 - b. Chủ nghĩa đế quốc thực dân c. Chủ nghĩa đế quốc công nghiệp 2.2 A - Đặc điểm dân cư, xã Nối B- Phân bố hội 1. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it 1 - a. Trung Á. 2. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít 2 - b. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. c. Đông Nam Á II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm): Trình bày phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. Vì sao các phong trào đấu tranh này đều thất bại? Câu 4 (1,0 điểm): Đọc bảng thống kê và trả lời câu hỏi: BẢNG THỐNG KÊ GIÁ TRỊ LƯƠNG THỰC XUẤT KHẨU VÀ SỐ NGƯỜI CHẾT ĐÓI Ở ẤN ĐỘ CUỐI THẾ KỈ XIX – ĐẦU THẾ KỈ XX Giá trị lương thực xuất khẩu Số người chết đói Năm Số lượng Năm Số người chết 1840 858 000 livrơ 1828 - 1850 400 000 1858 3 800 000 livrơ 1850 - 1875 5 000 000 1901 9 300 000 livrơ 1875 - 1900 15 000 000 Qua bảng thống kê trên, em hãy đánh giá chính sách thống trị của thực dân Anh và hậu quả của nó đối với Ấn Độ?
  2. Câu 5 (2,0 điểm): Vì sao chủ nghĩa thực dân phương Tây lại ồ ạt xâm lược các nước Đông Nam Á? Là học sinh, em cần làm gì để chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình? Câu 6 (1,0 điểm): Khí hậu châu Á Châu Á nằm trải dài trên nhiều vĩ độ, lãnh thổ có kích thước rộng lớn và địa hình có cấu tạo phức tạp, nên khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng, chia thành nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu rất khác nhau, phân hóa từ Bắc xuống Nam và từ duyên hải vào sâu trong nội địa. Dựa vào đoạn thông tin trên và kiến thức em đã học em hãy: a/ Kể tên các đới khí hậu của châu Á từ Bắc xuống Nam. Giải thích vì sao châu Á lại có nhiều đới khí hậu như vậy? b/ So sánh sự khác nhau về thời tiết giữa khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. c/ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 7 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học em hãy: a/ Xác định các con sông lớn ở khu vực Bắc Á và cho biết hướng chảy của chúng. b/ Nhận xét đặc điểm sông ngòi ở khu vực Bắc Á? Tại sao sông có đặc điểm như vậy? Câu 8 (0,5 điểm): Em hãy trình bày sự phân bố dân cư của châu Á. Câu 9 (0,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên các châu lục năm 2002 dưới đây. Em hãy đánh giá đặc điểm số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. Châu lục Dân số Tỉ lệ gia tăng tự (Triệu người) nhiên (%) Châu Á 3766 (1) 1,3 Châu Âu 728 (2) - 0,1 Châu Đại Dương 32 1,0 Châu Mĩ 850 1,4 (3) Châu Phi 839 2,4 Thế giới 6215 1,3 Chú thích: (1)Chưa tính số dân của LB Nga. (2) Kể cả số dân của LB Nga thuộc châu Á. (3) Bắc Mĩ có tỉ lệ tăng tự nhiên là 0,6%. HẾT
  3. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 8 Số tờ: Môn: Khoa học xã hội Năm học: 2020 - 2021 Số phách: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1.1 Kết quả của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là A. Anh trở thành nước cộng hòa. B. Anh trở thành nước phong kiến. C. Anh trở thành nước quân chủ lập hiến. D. Anh trở thành nước tư bản. 1.2 Tháng 8 – 1789, Quốc hội Pháp thông qua bản A. tuyên ngôn độc lập. B. tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền. C. tuyên ngôn Nhân quyền. D. tuyên ngôn cộng sản. 1.3 Vị trí địa lí của châu Á giáp các châu lục là: A. châu Âu. B. châu Đại Dương. C. châu Nam Cực. D. châu Phi. Câu 2 (1,0 điểm): Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng. 2.1 Tên nước Nối Thể chế chính trị 1. Anh 1 - a. Thể chế liên bang. 2. Pháp 2 - b. Chế độ quân chủ lập hiến. c. Thể chế cộng hòa. 2.2 A - Đặc điểm dân cư, xã hội Nối B- Nơi ra đời 1. Hồi giáo 1 - a. Ấn Độ. 2. Phật giáo 2 - b. Tại A-rập Xê-ut. c. Pa –le - xtin II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm): Trình bày nguyên nhân dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ nhất. Tại sao sự kiện Thái tử Áo – Hung bị ám sát được cọi là nguyên cớ bùng nổ chiến tranh? Câu 4 (1,0 điểm): CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT "Chiến tranh đã gây nhiều tai họa cho nhân loại. Nhiều thành phố , làng mạc, đường sá, cầu cống, nhà máy bị phá hủy. Chiến tranh kết thúc mạng lại lợi ích cho các nước thắng trận. Bản đồ thế giới được chia lại: Đức mất hết thuộc địa và mất một phần lãnh thổ; Anh, Pháp, Mĩ mở rộng thêm thuộc địa của mình.” Em hãy đánh giá hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với nhân loại?
  4. Câu 5 (2,0 điểm): Nêu diễn biến chính của giai đoạn 2 và tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất. Là học sinh, em cần làm gì để chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình? Câu 6 (1,0 điểm): Khí hậu châu Á Châu Á nằm trải dài trên nhiều vĩ độ, lãnh thổ có kích thước rộng lớn và địa hình có cấu tạo phức tạp, nên khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng chia thành nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu rất khác nhau, phân hóa từ Bắc xuống Nam và từ duyên hải vào sâu trong nội địa. Dựa vào đoạn thông tin trên, kiến thức em đã học em hãy: a/ Kể tên các đới khí hậu của châu Á từ Bắc xuống Nam. Giải thích vì sao châu Á lại có nhiều đới khí hậu như vậy? b/ So sánh sự khác nhau về thời tiết giữa khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. c/ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 7 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học em hãy: a/ Xác định các sông lớn ở khu vực Đông Á và cho biết hướng chảy của chúng. b/ Nhận xét đặc điểm sông ngòi ở khu vực Đông Á? Tại sao sông có đặc điểm như vậy? Câu 8 (0,5 điểm): Trình bày sự phân bố dân cư châu Á. Câu 9 (0,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu Dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên các châu lục năm 2013 dưới đây. Em hãy đánh giá tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. Châu lục Dân số Tỉ lệ gia tăng tự (Triệu người) nhiên (%) Châu Á 4302 (1) 1,3 Châu Âu 7138 (2) - 0,1 Châu Đại Dương 32 1,0 Châu Mĩ 850 1,4 (3) Châu Phi 839 2,4 Thế giới 7138 1,3 Chú thích (1)Chưa tính số dân của LB Nga. (2) Kể cả số dân của LB Nga thuộc châu Á. (3) Bắc Mĩ có tỉ lệ tăng tự nhiên là 0,6%. HẾT
  5. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2020 -2021 Môn: KHXH 8 (Đáp án - thang điểm gồm có 04 trang) Câu Đề 1 Điểm Đề 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) 1.1: A 0,25 1.1: D 1.2: D 0,25 1.2: B 1.3: Mức đầy đủ trả lời A, C 0,5 1.3: Mức đầy đủ trả lời A, D 1 Mức chưa đầy đủ: trả lời A hoặc Mức chưa đầy đủ: trả lời A hoặc D: 0,25 điểm. D: 0,25 điểm. Trả lời B, D sai không tính điểm. Trả lời B, C sai không tính điểm. 3.1 1 – b 0,25 3.1 1 – b 2 2 – a 0,25 2 – c 3.2 1 – a 0,25 3.2 1 – b 2 - b 0,25 2 – a PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) a. Phong trào đấu tranh giải a. Nguyên nhân bùng nổ Chiến phóng dân tộc ở Đông Nam Á tranh thế giới thứ nhất: cuối thế kỉ XI X – đầu thế kỉ XX. * Nguyên nhân sâu xa: - Sau khi chiếm được Đông Nam 0,5 - Sự phát triển không đều giữa các Á, thực dân phương Tây thực hiện đế quốc dẫn đến mâu thuẫn gay gắt chính sách cai trị hà khắc, vơ vét về thuộc địa. của cải. - Mâu thuẫn giữa nhân dân Đông 0,5 - Hình thành hai khối quân sự đối Nam Á với thực dân phương Tây đầu nhau: trở lên gay gắt. + Liên minh: Đức, Áo - Hung, I-ta- li-a (1882). + Hiệp ước: Anh, Pháp, Nga 3 (1907). - Các cuộc đấu tranh diễn ra liên 0,5 * Nguyên nhân trực tiếp: Thái tử tiếp, qui mô rộng lớn, thu hút nhiều Áo – Hung bị ám sát (6/1914). thành phần dân tộc tham gia như Đức, Áo – Hung gây chiến tranh. khởi nghĩa Pu - côm - pô (CPC), khởi nghĩa Pha - ca - đuốc (Lào), phong trào Cần Vương (Việt Nam). b. Các phong trào đấu tranh này 0,5 b. Sự kiện Thái tử Áo – Hung bị đều thất bại vì : ám sát được cọi là nguyên cớ - Các cuộc đấu tranh thất bại do bùng nổ chiến tranh vì: chưa có đường lối đúng đắn, thực - Sau vụ ám sát, đế quốc Áo – dân còn đang rất mạnh. Hung đổ lỗi cho Serbia đứng đằng sau vụ việc và tuyên chiến với quốc gia này, mà Serbia lại thuộc khối Hiệp ước nên đã châm ngòi cho
  6. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ. Nhận xét chính sách thống trị Hậu quả của Chiến tranh thế giới của thực dân Anh thứ nhất đối với nhân loại: Nhìn vào bảng thống kê ta có thể thấy: - Giá trị lương thực xuất khẩu của - CT thế giới thứ nhất kết thúc với Ấn Độ tăng nhanh hàng năm, 0,5 sự thất bại hoàn toàn của phe Liên nhưng số người chết đói càng tăng minh, mang lại lợi ích cho các 4 lên. nước thắng trận. Bản đồ TG được chia lại - Điều đó chứng tỏ chính sách cai - Chiến tranh kết thúc gây thiệt hại trị tàn bạo của thực dân Anh đã làm 0,5 nặng nề về người và của: 10 triệu cho Ấn Độ sống trong nghèo khổ, người bị chết, hơn 25 triệu người bị chết đói. thương. Số tiền tham chiến chi phí cho chiến tranh lên tới khoảng 85 tỷ đô la. *Mức đầy đủ: (1,0 điểm) * Mức đầy đủ: (1,0 điểm) - Chủ nghĩa thực dân phương Tây 0,5 - Diễn biến chính giai đoạn hai và lại ồ ạt xâm lược các nước Đông tính chất của Chiến tranh thế giới Nam Á vì: thứ nhất + Đông Nam Á là khu vực giàu tài + Nga rút khỏi chiến tranh. nguyên, đông dân, chế độ phong + Mĩ tham gia vào phe Hiệp ước, kiến suy yếu. cục diện chiến tranh thay đổi: phe + Khu vực Đông Nam Á còn nằm Liên minh liên tiếp thất bại, đầu trên đường hàng hải từ Tây sang hàng, phe Hiệp ước chiến thắng. Đông, nối liền Ấn Độ Dương với + Năm 1918, Chiến tranh thế giới Thái Bình Dương – có vị trí chiến thứ nhất kết thúc. lược vô cùng quan trọng + Tính chất: là cuộc chiến tranh đế quốc, phi nghĩa 5 - Liên hệ trách nhiệm của học sinh: 0,5 - Liên hệ trách nhiệm của học sinh: + Học tập, tu dưỡng đạo đức góp + Học tập, tu dưỡng đạo đức góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước phần xây dựng và bảo vệ đất nước giàu mạnh giàu mạnh + Tôn trọng, bình đẳng, thân thiện + Tôn trọng, bình đẳng, thân thiện trong mối quan hệ và giao tiếp trong mối quan hệ và giao tiếp hàng ngày và với bạn bè quốc tế. hàng ngày và với bạn bè quốc tế + Tham gia các phong trào phản + Tham gia các phong trào phản đối chiến tranh, bảo vệ hòa bình . đối chiến tranh, bảo vệ hòa bình . * Mức chưa đầy đủ: (0,5 điểm) * Mức chưa đầy đủ: (0,5 điểm) HS trả lời được 1 trong 2 nội dung HS trả lời được 1 trong 2 nội dung trên trên * Mức không tính điểm * Mức không tính điểm HS không trả lời được nội dung HS không trả lời được nội dung nào hoặc có trả lời nhưng không nào hoặc có trả lời nhưng không
  7. đúng . đúng. *Mức đầy đủ: (1,0 điểm) *Mức đầy đủ: (1,0 điểm) a/ Kể đủ 5 đới khí hậu châu Á từ a/ Kể đủ 5 đới khí hậu châu Á từ Bắc xuống Nam: Cực và cận cực, Bắc xuống Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích 0,25 ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. đạo Giải thích: Do lãnh thổ trải dài từ Giải thích: Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phân làm cho lượng bức xạ mặt trời phân bố không đều. bố không đều. b/- Khí hậu gió mùa: Mùa hạ nóng b/- Khí hậu gió mùa: Mùa hạ nóng 6 ẩm, mưa nhiều; mùa đông lạnh 0,25 ẩm, mưa nhiều; mùa đông lạnh khô, mưa ít. khô, mưa ít. - Khí hậu lục địa: Mùa hạ nóng - Khí hậu lục địa: Mùa hạ nóng khô; mùa đông lạnh khô. khô; mùa đông lạnh khô. c/ Việt Nam nằm trong đới khí hậu 0,25 c/ Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. nhiệt đới. * Mức chưa đầy đủ: (0,25 điểm - * Mức chưa đầy đủ: (0,25 điểm - 0,75 điểm) 0,75 điểm) HS trả lời đúng 1 trong 4 ý trên. HS trả lời đúng 1 trong 4 ý trên. * Mức không tính điểm: HS trả 0,25 * Mức không tính điểm: HS trả lời sai hoặc không trả lời. lời sai hoặc không trả lời. a/ Kể tên sông ngòi khu vực Bắc Á 0,5 a/ Kể tên sông ngòi khu vực Đông là: Á là: - Sông I-ê-nit-xây, Lê-na, Ô-bi. - Sông Hoàng Hà, Trường Giang, - Hướng chảy từ Nam lên Bắc Sông Amua - Hướng chảy từ Tây sang Đông. b/ Đặc điểm: Bắc Á có mạng lưới 0,5 b/ Đặc điểm: Đông Nam Á có 7 sông ngòi dày đặc, có nhiều sông mạng lưới sông ngòi dày đặc, có lớn, đóng băng về mùa đông, có lũ nhiều sông lớn, chia 2 mùa lũ và vào mùa xuân hè. cạn khác nhau rõ rệt. - Giải thích: Do sông chảy trong - Giải thích: Do sông chảy trong vùng khí hậu lạnh nên đóng băng vùng khí hậu gió mùa nên chế độ vào mùa đông. nước sông phụ thuộc và chế độ mưa mùa của khí hậu. * Sự phân bố dân cư châu Á: Dân 0,25 * Sự phân bố dân cư châu Á: Dân cư châu Á phân bố không đều: cư châu Á phân bố không đều: - Tập trung đông ở đồng bằng, ven - Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển, trong các đô thị như các khu biển, trong các đô thị như các khu vực Đông Á, Nam Á và Đông Nam vực Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á. Á. 8 - Thưa thớt ở những vùng núi cao, 0,25 - Thưa thớt ở những vùng núi cao, vùng cực và vùng hoang mạc như vùng cực và vùng hoang mạc như các khu vực Bắc Á, Trung Á, Tây các khu vực Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á. Nam Á.
  8. - Năm 2013 số dân của châu Á là 0,25 - Năm 2002 tỉ lệ gia tăng dân số tự 4302 triệu người; nhiên của châu Á là 1,3%; - Dân số của châu Á đứng đầu 0,25 - Gia tăng tự nhiên của châu Á 9 trong các châu lục và chiếm bằng mức trung bình của thế giới, khoảng 60,3% dân số của thế giới. cao hơn châu Âu, châu Đại Dương và thấp hơn nhiều so với châu Phi. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT Đoàn Thị Tình Nghĩa Nguyễn Thị Kim Lan Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Duy Sang
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHXH LỚP 8 Năm học: 2020 - 2021 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 2: Các - Biết hình thức, kết cuộc CMTS quả của CMTS ; Các Âu – Mĩ TK đẳng cấp trong XH , XVII - XVIII thời gian ra đời Bản tuyên ngôn độc lập ( C1 ý 1,2) Số câu 2/3 2/3 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 3: Các Biết đặc điểm, thể chế nước TB chủ chính trị của các nước yếu TK XIX – đế quốc (C2 ý 1) đầu TK XX Số câu 1/2 1/2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 5: Các - Trình bày phong trào - Giải thích được tại sao - Liên hệ trách nước châu Á đấu tranh giải phóng các phong trào đấu tranh nhiệm của HS trước nguy cơ dân tộc ở ĐNA; đều thất bại; Sự kiện Thái trong việc chống XL của thực nguyên nhân bùng nổ tử Áo-Hung bị ám sát chiến tranh, bảo vệ dân phương chiến trang TG (C3 1). được coi là nguyên cớ hòa bình thế giới Tây - Nêu nguyên nhân bùng nổ chiến tranh (C3 (C5 ý2) Chủ đề 6: các nước thực dân ý 2) - Đánh giá hậu Chiến tranh phương Tây xâm lược quả của CTTG ; thế giới thứ ĐNA; Diễn biến chính Hậu quả chính nhất giai đoạn 2 và tích chất sách thống trị của của CTTG (C5 ý 1) Anh với Ấn Độ (C 4) Số câu 1,0 1/2 1 1/2 3 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 50% Chủ đề 7: - Biết được vị trí địa lí - So sánh được sự khác - Đánh giá được Châu Á của châu Á trên bản đồ nhau giữa các kiểu khí đặc điểm nổi bật (C 1.3) hậu gió mùa và lục địa ở của sông ngòi của - Nhận biết đặc điểm châu Á (C6) châu Á (C 7 ý a) dân cư – xã hội của - Hiểu và nối đúng đặc - Đánh giá được Châu Á (C8) điểm dân cư châu Á (C một số đặc điểm 2.2); Giải thích đúng đặc nổi bật của dân cư, điểm chung của sông xã hội châu Á. ngòi châu Á (C 7 ý b) (C9) Số câu 1/3 1 1/2 1.1/2 1 + ½ 4+1/2+1/3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 1,0 4,0 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 10% 40% TSố câu 3,5 2,5 3,0 9 TSố điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHXH LỚP 8 Năm học: 2020 - 2021 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Chủ đề 2: Các - Biết hình thức, kết quả của cuộc CMTS CMTS Anh; Các đẳng cấp Âu – Mĩ TK trong XH Pháp, thời gian ra XVII - XVIII đời Bản tuyên ngôn độc lập của nước Pháp ( C1 ý 1,2) Số câu 2/3 2/3 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 3: Các Biết đặc điểm, thể chế chính nước TB chủ trị của các nước đế quốc Âu yếu TK XIX – – Mĩ (C2 ý 1) đầu TK XX Số câu 1/2 1/2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 5: Các - Trình bày phong trào đấu - Giải thích được tại sao - Liên hệ trách nước châu Á tranh giải phóng dân tộc ở các phong trào đấu tranh nhiệm của HS trước nguy cơ ĐNA; nguyên nhân bùng nổ đều thất bại; Sự kiện Thái trong việc chống XL của thực chiến trang TG thứ I (C3 ý tử Áo-Hung bị ám sát chiến tranh, bảo dân phương 1). được coi là nguyên cớ vệ hòa bình thế Tây - Nêu nguyên nhân các nước bùng nổ chiến tranh (C3 giới (C5 ý 2) Chủ đề 6: thực dân phương Tây xâm ý 2) Chiến tranh lược ĐNA; Diễn biến chính - Suy nghĩ của bản thân thế giới thứ giai đoạn 2 và tích chất của về hậu quả của CTTG I; nhất CTTG thứ nhất (C5 ý 1) Nhận xét hậu quả chính sách thống trị của Anh với Ấn Độ (C 4) Số câu 1,0 1,5 0,5 3 Số điểm 2,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% Chủ đề 7: - - Biết được vị trí địa lí của - So sánh được sự khác - Phân tích được Châu Á châu Á trên bản đồ (C 1.3) nhau giữa các kiểu khí đặc điểm sông - Nhận biết đặc điểm dân cư hậu gió mùa và lục địa ở ngòi của châu Á – xã hội của Châu Á (C8) châu Á (C6) (C 7 ý a) - Hiểu và nối đúng đặc - Phân tích được điểm dân cư châu Á (C một số đặc điểm 2.2) nổi bật của dân - Giải thích đúng đặc cư, xã hội châu điểm chung của sông Á. (C9) ngòi châu Á (C 7 ý b) Số câu 1/3 1 1/2 1.1/2 1.1/2 5.2/5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 1,0 4,0 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 10% 40% TSố câu 4,0 3,5 2,5 10 TSố điểm 4,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100
  11. Số câu 0,5 2,0 0,5 1,0 1,0 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 5% 15% 5% 10% 5% TSố câu 3,0 5,5 1,5 3,0 0,5 1,5 8,0 TSố điểm 3,0 5,0 2,0 3,5 1,0 1,5 10 Tỉ lệ % 30%50% 20% 10% 100 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHXH LỚP 8 Năm học: 2020 - 2021 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Chủ đề 2: Các (C1 ý 1,2) cuộc CMTS Âu – Mĩ TK XVII - XVIII Số câu 2/3 0,5 Số điểm 0,5 0,2 Tỉ lệ % 5% 2% Chủ đề 3: Các Biết đặc điểm, thể chế chính nước TB chủ trị của các nước đế quốc Âu yếu TK XIX – – Mĩ (C3 ý 1) đầu TK XX Số câu 1,0 1,0 Số điểm 0,6 0,6 Tỉ lệ % 6% 6% Chủ đề 4: CM Biết phát minh tiêu biểu và công nghiệp địa điểm bùng nổ cuộc CM công nghiệp (C1 ý 4) Số câu 0,25 0,25 Số điểm 0,1 0,1 Tỉ lệ % 1% 1% Chủ đề 5: Các Biết người đề ra học thuyết - Giải thích được tại sao - Liên hệ trách nước châu Á Tam dân và l/đạo CM Tân các phong trào đấu tranh nhiệm của HS trước nguy cơ Hợi ( C1 ý 3) đều thất bại; Sự kiện Thái trong việc chống XL của thực - Trình bày phong trào đấu tử Áo-Hung bị ám sát chiến tranh, bảo dân phương tranh giải phóng dân tộc ở được coi là nguyên cớ vệ hòa bình thế Tây ĐNA; nguyên nhân bùng nổ bùng nổ chiến tranh. ( C4 giới. .( C6 ý 2) Chủ đề 6: chiến trang TG thứ I.( C4 ý ý 2) Chiến tranh 1) - Suy nghĩ của bản thân thế giới thứ - Nêu nguyên nhân các nước về hậu quả của CTTG I; nhất thực dân phương Tây xâm Nhận xét hậu quả chính lược ĐNA; Diễn biến chính sách thống trị của Anh giai đoạn 2 và tích chất của với Ấn Độ. ( C5) CTTG thứ nhất. ( C6 ý 1) Số câu 0,25 1,0 1,5 0,5 3.25 Số điểm 0,1 2,0 2,0 1,0 5,1
  12. Tỉ lệ % 1% 20% 20% 10% 51% Chủ đề 7: - Biết được vị trí địa lí của So sánh được sự khác - Giải thích được Châu Á châu Á trên bản đồ.( C2) nhau giữa các kiểu khí đặc điểm khí hậu - Nhận biết đặc điểm dân cư hậu gió mùa và lục địa ở của châu Á. - – xã hội của Châu Á. ( C3.2) châu Á. ( C 7- ý b) Phân tích được - Hiểu và nối đúng đặc một số đặc điểm điểm dân cư châu Á nổi bật của dân (C3.ý 2) cư, xã hội châu - Trình bày được đặc Á. ( C 7 ý a, C10) điểm chung của sông ngòi châu Á. ( C8) Số câu 2 2,5 câu 1,5 6,0 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% TSố câu 5,5 2,5 2,0 10 TSố điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100 Số câu 0,5 2,0 0,5 1,0 1,0 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 5% 15% 5% 10% 5% TSố câu 3,0 5,5 1,5 3,0 0,5 1,5 8,0 TSố điểm 3,0 5,0 2,0 3,5 1,0 1,5 10 Tỉ lệ % 30%50% 20% 10% 100