Đề kiểm tra giữa kì 2 - Môn KHTN khối lớp 6

docx 3 trang hoaithuong97 15120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 - Môn KHTN khối lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_khtn_khoi_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 - Môn KHTN khối lớp 6

  1. TRƯỜNG THCS BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ KHTN Môn KHTN 6 Năm học: 2020-2021 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 6: PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Hãy chọn một đáp án đúng điền vào bảng đáp án MÃ ĐỀ: 104 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Câu 1: Động vật không xương sống gồm A. Giun, chân khớp, bò sát B. Ruột khoang, chân khớp, lưỡng cư C. Giun, chân khớp, thân mềm, cá D. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp Câu 2: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 3: Động vật không xương sống là A. Trạch B. Ốc sên C. Ếch D. Lươn Câu 4: Nguyên sinh vật là A. Sinh vật xuất hiện muộn nhất trong các sinh vật B. Sinh vật có cơ thể cấu tạo bởi 1 tế bào C. Sinh vật có cấu tạo bởi nhiều tế bào D. Sinh vật sống trong nước Câu 5: Đa dạng sinh học là gì? A. Là sự phong phú về số lượng các loài động vật quý hiếm B. Là sự phong phú của sinh vật và môi trường sống của chúng. Có số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều C. Là sự phong phú về môi trường sống nhưng số lượng cá thể của mỗi loài ít D. Là sự phong phú về nguồn thức ăn có trong khu vực sống của sinh vật Câu 6: Động vật có lợi ích gì đối với con người? A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da B. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao C. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc D. Cả a, b và c đúng Câu 7: Rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng: A. ít B. Thấp C. Trung bình D. Cao Câu 8: Vai trò của động vật không xương sống. A. Gây hại cho động vật và con người B. Làm thực phẩm, dược liệu, làm thức ăn cho động vật khác C. Là vật chủ trung gian truyền bệnh D. Làm thực phẩm, dược liệu, làm ô nhiễm môi trường Câu 9: Ý nghĩa của đa dạng sinh học. A. Làm cho cuộc sống của con người có đủ thực phẩm để ăn B. Làm cho môi trường sống của sinh vật và con người ổn định C. Làm cho sinh vật và con người có nhiều nơi để sinh sống D. Làm cho môi trường sống của sinh vật có nhiều thức ăn Câu 10: Rạn san hô có ý nghĩa gì với môi trường biển A. Làm đồ trang sức, tạo vẻ đẹp tự nhiên B. Là môi trường sống của tất cả sinh vật biển C. Cung cấp đồ trang trí cho con người, cung cấp thức ăn cho các sinh vật biể D. Tạo vẻ đẹp, môi trường sống cho nhiều sinh vật Câu 11: Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là
  2. A. Ruồi B. Muỗi Anôphen C. Gián D. Chuột Câu 12: Nhóm động vật gây hại cho con người A. Ốc sên, giun đất, ruồi B. Ruồi, muối, bọ gậy, gián C. Mèo, muỗi, châu chấu D. Lợn, hổ, voi Câu 13: Nguồn gốc của vật nuôi xuất phát từ. A. Động vật nguyên sinh B. Động vật không xương sống C. Động vật có xương sống D. Động vật hoang giã Câu 14: Lợi ích của vật nuôi đối với con người A. Cung cấp lương thực cho con người B. Cung cấp sức kéo là quan trọng nhất C. Cung cấp nguyên liệu để làm thuốc là chủ yếu D. Cung cấp thịt, trứng làm thực phẩm, cung cấp sức kéo Câu 15: Những hoạt động nào của con người gây tác hại đến môi trường sống của các loài sinh vật A. Đốt rừng, chặt phá rừng, phun thuốc trừ sâu, làm ô nhiễm nguồn nước B. Vận động mọi người bảo vệ động vật, chỉ săn bắt động vật quý hiếm C. Đô thị hóa, săn bắt động vật, làm sạch môi trường nước D. Đốt rừng, làm ô nhiễm nguồn nước, xây dựng khu nuôi dưỡng động vật hoang dã Câu 16: Nguyên nhân làm suy giảm số lượng các loài thú. A. Do Săn bắt động vật làm thực phẩm, do con người thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên B. Do săn bắt quá mức, cháy rừng, lũ lụt, ô nhiễm môi trường C. Do thành lập các vương quốc gia D. Do săn bắt quá mức, cháy rừng, do con người thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên Câu 17: Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động vật là A. do sự phun trào núi lửa B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường C. do hoạt động của con người D. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần Câu 18: Đặc điểm chung của động vật không có xương sống là. A. Cơ thể không có xương sườn B. Có bộ xương trong C. Không có xương chi D. Cơ thể không có xương sống Câu 19: Một số biện pháp bảo vệ động vật sống trong môi trường tự nhiên là A. Cấm khai thác động vật biển, động vật quý hiếm B. Cấm săn bắt động vật hoang, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, xây dựng môi trường sống cho động vật hoang dã, bảo vệ rừng C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, nuôi và bán động vật hoang dã D. Được phép khai thác động vật sống trong rừng, động vật hoang dã Câu 20: Nhóm gồm động vật quý hiếm là A. Cá voi, Nhím, cá chép hồng B. Voi, khỉ vàng, mèo rừng C. Tê tê, Nhím, Hượu xạ D. Ốc sà cừ, cà cuống, chim bồ câu Hết .
  3. MÃ ĐỀ: 104 1.D 2.A 3.B 4.B 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.D 11.B 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.B 20.C