Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I - Môn Sinh Học - Mã đề 121

pdf 2 trang hoaithuong97 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I - Môn Sinh Học - Mã đề 121", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_ma_de_121.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I - Môn Sinh Học - Mã đề 121

  1. Mã đề 121 PHÒNG GD&DT QUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I: MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THCS . Năm học 2019-2020 Thời gian : 45 phút Mã đề 121 I. Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống: A. Cây kéo B. Cây chổi C. Cây cột điện D. Cây keo Câu 2: Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa: A. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ. B. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng C. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu. D. Cây khế, cây sen, cây nhãn Câu 3: Đường đi của nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào trong cây là: A. Ruột Lông hút Mạch rây B. Lông hút Vỏ Mạch gỗ C. Lông hút Ruột Mạch rây D. Vỏ Lông hút Mạch gỗ Câu 4: Tế bào biểu bì kéo dài có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan là: A. Ruột gỗ B. Thịt vỏ C. Lông hút D. Trụ dẫn Câu 5: Trong các nhóm cây dưới đây, nhóm nào đều là cây rễ chùm? A. Cây táo, cây mít B. Cây cải, cây xoài C. Cây su hào, cây xoài D. Cây hành, cây lúa Câu 6: Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng được gọi là gì? A. Không bào B. Chất tế bào C. Bào quan D. Mô Câu 7: Thân cây gồm: A. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách. B. Thân chính, cành, hoa và quả. C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách. D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách. Câu 8: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận: A. Trụ giữa. B. Mạch gỗ. C. Mạch rây. D. Vỏ. Câu 9: Thân cầy to ra là do A. Sự phân chia tế bào ở phần vỏ B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ C. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và sinh tầng sinh trụ D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh trụ Câu 10: Khi tế bào phân chia, bộ phận đầu tiên nhân đôi là: A. Nhân B. Chất tế bào C. Màng sinh chất D. Vách tế bào Câu 11: Trong các loại củ sau củ nà là biến dạng thân: A. Củ cà rốt, củ khoai tây, củ nghệ B. Củ cà rốt, củ gừng, củ su hào C. Củ gừng, củ nghệ, củ khoai lang D. Củ su hào, của khoai tây, củ gừng Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của Thực vật? A. Cấu tạo từ tế bào B. Tự tổng hợp chất hữu cơ Trang 1/2 GV. Nguyễn Thị Phương Thảo
  2. Mã đề 121 C. Lớn lên và sinh sản D. Có khả năng di chuyển Câu 13: Cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn là: A. Đu đủ B. Rau cải C. Su hào D. Rau muống Câu 14: Miền rễ nào giúp rễ dài ra: A. Miền chóp rễ B. Miền trưởng thành C. Miền lông hút D. Miền sinh trưởng Câu 15: Khi cắm một cành hoa trắng vào dung dịch Xanh metylen thì sau một thời gian, màu sắc của cánh hoa sẽ thay đổi như thế nào ? A. Cánh hoa chuyển sang màu đỏ B. Cánh hoa chuyển sang màu tím C. Cánh hoa chuyển sang màu xanh D. Cánh hoa chuyển sang màu hồng Câu 16: Trồng hai cây đậu vào hai chậu: A và B, ở chậu A bón đủ các loại phân, ở chậu B cũng bón các loại phân nhưng thiếu phân đạm. Sau 1 thời gian cây ở chậu B sẽ: A. Cây sẽ chết B. Cây phát triển chậm hơn cây ở chậu A C. Cây phát triển bình thường D. Cây lớn hơn cây ở chậu A Câu 17: Ở thực vật, các tế bào có khả năng phân chia tạo tế bào mới nằm ở đâu? A. Mô phân sinh B Mô mềm C. Mô nâng đỡ D. Mô phân sinh B Mô mềm C.Mô nâng đỡ D.Mô bì Câu 18: Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Lục lạp B. Nhân C. Màng sinh chất D. Chất tế bào Câu 19: Trong các cây dưới đây, cây nào thuộc cây một năm? A. Cây bưởi B. Cây lúa C. Cây ổi D. Cây đa Câu 20:Cây trầu không thuộc loại biến dạng rễ: A. Rễ móc B. Rễ củ C. Giác mút D. Rễ thở II. Tự luận: (5đ) Câu 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non ? Câu 2: Kể tên những lọai biến dạng rễ cho ví dụ và nêu chức năng của loại biến dạng đó? Hết Trang 2/2 GV. Nguyễn Thị Phương Thảo