Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Hòa Bình - Mã đề 209

doc 3 trang Đào Yến 11/05/2024 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Hòa Bình - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_sach_canh_dieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Hòa Bình - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp: 11A ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên thí sinh: ; SBD : . Mã đề thi 209 PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Điền đáp án A, B, C, D tương ứng cho mỗi câu hỏi dưới đây) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG khi một máy tính không có hệ điều hành? A. Các phần mềm ứng dụng và lệnh của người dùng không thể thực thi trên máy tính. B. Các phần mềm ứng dụng vẫn hoạt động bình thường trên máy tính đó. C. Người dùng vẫn có thể cài đặt các phầm mềm ứng dụng vào máy tính đó. D. CPU vẫn tiếp nhận và thực thi các lệnh từ người dùng. Câu 2: Vai trò của thiết bị ra là: A. Để xử lý thông tin. B. Để tiếp nhận thông tin vào. C. Đưa thông tin ra ngoài. D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. Câu 3: Đâu là thiết bị vào của máy tính xách tay? A. USB B. Màn hình C. Vùng cảm ứng chuột D. Bàn phím Câu 4: Phiên bản mới nhất hiện nay của giấy phép GNU GPL là phiên bản nào dưới đây? A. 1.0 B. 2.0 C. 3.0 D. 4.0 Câu 5: Các chức năng cơ bản của máy tính là gì? A. Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển C. Lưu dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy cập bộ nhớ D. Điều khiển, lưu trữ dữ liệu, thực hiện phép toán, kết nối Câu 6: Trong những phương dưới đây, đâu KHÔNGphải là nhược điểm của thư điện tử? A. Liên lạc có thể bị gián đoạn B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công. C. Thư rác ngày một nhiều, tốn thời gian để loại bỏ D. Dịch vụ gửi có mất phí Câu 7: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với A. Phần mềm máy tính B. CPU và bộ nhớ C. Các chương trìnhứng dụng. D. Phần cứng củamáy tính. Câu 8: Thành phần cơ bản của máy tính là gì? Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. A. Hệ thống bộ nhớ, bộ xử lý, hệ thống ra vào, bus liên kết B. Hệ thống bộ nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột C. RAM, CPU, ổ cứng, bus liên kết D. Hệ thống nhớ, bus liên kết, ROM, bàn phím Câu 9: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn B. Hongha&hotmail.com C. Quynhanh.432@email.com D. Hoa675439 gf@gmaỉl.com Câu 10: Đơn vị đo tốc độ tính toán của máy tính là gì? A. B (Byte) B. Hz (Hertz) C. Bit D. Flop Câu 11: Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh? A. Adobe Photoshop B. GIMP C. B612 D. Adobe Audition Câu 12: Tốc độ bus của RAM PC4-25600 là bao nhiêu MHz? A. 2133 B. 2666 C. 2400 D. 3200 Câu 13: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm soạn thảovăn bản trong bộ Office của Microsoft? A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Office Word D. Microsoft Office PowerPoint Câu 14: Phần mềm trình chiếu (Microsoft PowerPoint) là: A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm hệ thống. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về phần mềm? A. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí. B. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet. C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm. D. Phần mềm miễn phí ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm. Câu 16: Phiên bản đầu tiên của Windows được Microsoft ra mắt vào năm nào? A. 1985 B. 1981 C. 1995 D. 1982 Câu 17: Thiết bị có chức năng đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn hình là: A. Máy in B. Máy chiếu C. Loa, tai nghe D. Màn hình Câu 18: Phần mềm nào sau đây KHÔNG phải là phần mềm trực tuyến? A. Facebook B. Zoom C. Google Docs D. File Explorer Câu 19: Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cần đínhkèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu? A. Một thông báo độc lập đi kèm B. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú) C. Cả 3 phương pháp trên đều đúng D. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú) Câu 20: Các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, tai nghe, micro, có thể được kết nối với thân máy tính thông qua chuẩn kết nối không dây như: A. Bluetooth B. Cả 3 đáp án trên đều đúng C. Sóng vô tuyến D. Sóng hồng ngoại Câu 21: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @ B. * C. # D. $ Câu 22: IOS là hệ điều hành dành cho thiết bị di động: A. Huawei B. Iphone C. Samsung D. Oppo Câu 23: Đâu là hệ điều hành có giao diện dòng lệnh? A. Windows B. Linux C. MS-DOS D. Unix Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. Câu 24: Trong các phươngán sau, phương án nào thể hiện mật khẩu đảm bảo tính bảo mật cao? A. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số B. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư C. Mật khẩu là ngày sinh của mình D. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9 Câu 25: Trong những phương án dưới đây, phương án nào là cách để nhận diện thư điện tử quảng cáo? A. Gửi từ địa chỉ lạ B. Tiêu đề xưng hô chung chung C. Lời mời chào hấp dẫn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG về các bộ phận bên trong thân máy tính? A. CPU có tốc độ càng cao thì máy tính có hiệu năng càng cao. B. Dung lượng ổ cứng đo bằng GHz. C. Các bộ nhớ RAM phổ biến hiện nay có dung lượng hàng TB. D. Dung lượng RAM có ảnh hưởng tới hiệu năng của máy tính. Câu 27: Để kết nối màn hình và thân máy tính của máy tính để bàn, người ta thường sử dụng những chuẩn kết nối nào? A. Chuẩn HDMI B. Chuẩn VGA C. Cả 3 đáp án trên đều đúng D. Chuẩn USB Câu 28: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNGkhi nói về mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng? A. Phần mềm ứng dụng là cầu nối trung gian giữa hệ điều hành và phần cứng. B. Phần mềm ứng dụng là môi trường để hệ điều hành khai thác phần cứng. C. Hệ điều hành là môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng. D. Phần cứng là cầu nối trung gian giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3điểm) Bài 1. Cho ví dụ về một phần mềm thương mại và một phần mềm nguồn mở có thể thay thế? Ưu điểm của phần mềm nguồn mở đó là gì? Bài 2. Hãy phân biệt RAM và ROM? Bài 3. Hãy nêu các bước để tạo sự kiện trong phòng học nhóm của Facebook? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209