Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Hóa học 8 - Đề 2

docx 7 trang hoaithuong97 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Hóa học 8 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_8_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Hóa học 8 - Đề 2

  1. PHÒNG GD & ĐT QUY NHƠN Chữ ký GV coi KT: TRƯỜNG THCS NHƠN HỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Đề số: 2 Thời gian làm bài: 45 phút Mã phách Họ và tên: . Lớp: Số báo danh:  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GV chấm KT Mã phách ĐỀ KIỂM TRA: A. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương pháp lọc dùng để tách một hỗn hợp gồm: a. Muối ăn với nước b. Muối ăn với cát c. Đường với nước d. Nước với cát Câu 2: Cho biết các chất sau đây, chất nào là đơn chất? a. Nước do nguyên tố Hiđro và Oxi tạo nên. b. Khí Clo do nguyên tố Clo tạo ra. c. Đất đèn do 2 nguyên tố Cacbon và Canxi tạo ra. d. Đá vôi do nguyên tố Cacbon, nguyên tố Canxi và nguyên tố Oxi tạo ra. Câu 3: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm: a. Electron b. Nơtron c. Proton d. Proton và Nơtron Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết:
  2. a. Nước cất b. Nước suối c. Nước khoáng d. Nước đá từ nhà máy Câu 5: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của nguyên tố Lưu huỳnh. X là nguyên tố nào sau đây? a. Cu b. K c. Fe d. Mg Câu 6: Số là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học: a. Proton b. Nơtron c. Electron d. Electron và Nơtron Câu 7: Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hoá trị của nguyên tố khác như thế nào? a. H chọn làm 2 đơn vị. b. O chọn làm 1 đơn vị. c. H chọn làm 1 đơn vị, O chọn làm 2 đơn vị. d. H chọn làm 2 đơn vị, O chọn làm 1 đơn vị. Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất? a. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 b. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 c. CuO, KOH, Fe, H2SO4 d. Cl2, Cu, Fe, Al Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai: a. 4 nguyên tử Natri: 4Na b. 1 nguyên tử Nitơ: N c. 3 nguyên tử Canxi: 3C d. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 10: Công thức hoá học của hợp chất gồm 2K, 1C và 3O là: a. K2CO3 b. KCO3 c. KCO d. K2SO3 Câu 11: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: a. Proton và electron b. Proton và nơtron c. Nơtron và electron d. Proton, nơtron và electron
  3. Câu 12: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị V của Nitơ (N) trong số các công thức hoá học dưới đây: a. NO2 b. N2O3 c. N2O5 d. N2O B. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vì sao nói khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử. Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa của những hợp chất sau: a. Ag (I) và O (II) b. Fe (III) và SO4 (II) Câu 3: (1 điểm) Trong phân tử một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố Oxi. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử khí hiđro 71 lần. BÀI LÀM Học sinh không được viết bài ở phần gạch chéo này
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
  5. A/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm )mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d b a a a a c b c a b c B. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 m nguyên tử = mp + mn + me 0,5 đ = mp + mn (vì me quá nhỏ, bỏ qua) 0,5 đ 2 a) Gọi công thức chung là: AgxOy Theo quy tắc hóa trị ta có: I.x=II.y  x/y=II/I=2/1 0,25đ => x=2 và y=1 0,25đ Vậy CTHH là: Ag2O Ý nghĩa Ag2O: + Do Ag và O tạo nên 0,25đ + 1 phân tử Ag2O có: 2 nguyên tử Ag, 1 nguyên tử O 0,25đ + PTK Ag2O = 108.2+16 = 232 đvC b) Gọi công thức chung là: Fex(SO4)y 0,25đ Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x=II.y  x/y=II/III=2/3 => x=2 và y=3 0,25đ Vậy CTHH là: Fe2 (SO4)3 Ý nghĩa Fe2 (SO4)3: + Do Fe, S và O tạo nên 0,25đ + 1 phân tử Fe2 (SO4)3có: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O + PTK Fe2 (SO4)3 = 56.2+(32+16.4).3 = 400 đvC 0,25đ 3 Gọi CTHH là X2O5 0,25đ Ta có PTK = 2X+5.16=142 g/mol 0,25đ
  6. => X=31 0,25đ => X là S (lưu huỳnh) 0,25đ MA TRẬN: NHẬN BIẾT 40% THÔNG HIỂU 30% VẬN DỤNG Tên chủ đề CẤP ĐỘ 20% CẤP ĐỘ CAO 10% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Tách chất Nước tinh Chất ra khỏi khiết hỗn hợp Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 50% 50% CĐ 2: Cấu tạo Cách biểu Cấu tạo Nguyên của hạt diễn số của hạt tử nhân nguyên tử, nhân phân tử nguyên tử Số câu: 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 1,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 50% 16,7% 33,3% CĐ 3: Xác định Tính phân Đơn chất đơn chất, tử khối của - Hợp hợp chất hợp chất chất Số câu: 2 câu 1 câu Số điểm: 1 điểm 0,5 điểm
  7. Tỉ lệ % 66,7% 33,3% CĐ 4: - Hóa trị Lập công Lập Xác định tên Công của H và thức hóa công nguyên tử của thức hóa O học của thức hóa nguyên tố khi học hợp chất học và biết PTK - Số nêu ý nguyên tử nghĩa của của mỗi công nguyên tố thức hóa trong phân học tử Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 22,2% 11,1% 44,4% 22,2% Tổng số 8câu 5 câu 1 câu 1 câu câu: 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số điểm: 40% 30% 20% 10% 100%