Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán lớp 6 - Trường THCS Giảng Võ

docx 5 trang hoaithuong97 11210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán lớp 6 - Trường THCS Giảng Võ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_truong_thcs_giang.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán lớp 6 - Trường THCS Giảng Võ

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2019-2020 (Đề thi gồm 01 trang) MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 Học sinh không được sử dụng máy tính Bài 1: (3,0 điểm)Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 5 7 5 5 3 11 5 6 a) b) . . 4 3 4 8 7 14 14 7 7 3 3 1 1 3 2 c) 5 4 d) 1 .2,4 75% : 7 7 2 6 10 5 Bài 2: (2,5 điểm)Tìm x , biết: 5 4 9 3 7 3 4 a) x b) 1 x c) x 25% 2 7 16 2 16 4 5 Bài 3: (2,0 điểm)Trong đợt phát động phong trào đóng góp sách để xây dựng thư viện của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số cuốn sách thu được là 3 960 cuốn, trong đó là sách tham khảo môn Toán, số sách Văn học bằng 25% số sách tham 5 khảo môn Toán, còn lại là sách Khoa học. a) Tính số sách Khoa học mà các bạn học sinh khối 6 đã nộp. b) Số sách tham khảo môn Toán chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số sách các bạn học sinh khối 6 đã nộp. Bài 4: (2,0 điểm) Cho x· Oy 70 và tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho x· Ot 35 . a) Tính số đo t¶Oy ? b) Chứng tỏ rằng: Tia Ot là tia phân giác của x· Oy . c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox . Tính số đo z· Ot ? Bài 5: (0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 A 2 4 6 96 98 100 1 1 1 1 1 1 2.100 4.98 6.96 96.6 98.4 100.2 HƯỚNG DẪN GIẢI
  2. Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 5 7 5 5 3 11 5 6 a) b) . . 4 3 4 8 7 14 14 7 7 3 3 1 1 3 2 c) 5 4 d) 1 .2,4 75% : 7 7 2 6 10 5 Lời giải 5 7 5 40 42 15 40 42 ( 15) 17 a) 3 4 8 24 24 24 24 24 5 3 11 5 6 5 3 11 6 5 34 5 34 29 b) . . 4 . 4 .1 7 14 14 7 7 7 14 14 7 7 7 7 7 7 3 3 1 3 3 1 3 3 1 c) 5 4 5 4 5 4 7 7 2 7 7 2 7 7 2 1 3 1 2 2 1 3 2 7 12 3 3 2 14 6 15 2 d) 1 .2,4 75% : . : : 6 10 5 6 5 10 4 5 5 20 20 5 14 21 5 14 21 112 105 7 . 5 20 2 5 8 40 40 40 Bài 2: (2,5 điểm)Tìm x , biết: 5 4 9 3 7 3 4 a) x b) 1 x c) x 25% 2 7 16 2 16 4 5 Lời giải 5 4 a) x 2 7 4 5 x 7 2 8 35 x 14 14 43 x 14 43 Vậy x 14 9 3 7 b) 1 x 16 2 16 3 9 7 x 1 2 16 16 3 25 7 x 2 16 16 3 9 x 2 8
  3. 9 3 x 8 2 9 12 x 8 8 3 x 8 3 Vậy x 8 3 4 c) x 25% 4 5 3 1 4 x 4 4 5 3 4 1 x 4 5 4 3 11 x 4 20 3 11 TH1 : x 4 20 11 3 x 20 4 13 x 10 3 11 TH2: x 4 20 11 3 x 20 4 1 x 5 1 13 Vậy x ;  5 10 Bài 3: (2,0 điểm)Trong đợt phát động phong trào đóng góp sách để xây dựng thư viện của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS, ban tổ chức tổng kết như sau: Tổng số cuốn sách thu được là 3 960 cuốn, trong đó là sách tham khảo môn Toán, số sách Văn học bằng 25% số sách tham 5 khảo môn Toán, còn lại là sách Khoa học. a) Tính số sách Khoa học mà các bạn học sinh khối 6 đã nộp. b) Số sách tham khảo môn Toán chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số sách các bạn học sinh khối 6 đã nộp. Lời giải a) Số sách tham khảo môn Toán khối 6 đóng góp được là : 3 960. 576 (quyển) 5 Số sách tham khảo môn văn khối 6 đóng góp được là :
  4. 576.25% 144 (quyển) Số sách Khoa học khối 6 quyên góp được là : 960 576 144 240 (quyển) b) Số sách tham khảo môn Toán chiếm : 576:960.100% 60% Đáp số: a) 240 quyển sách Khoa học; b) 60% Bài 4: (2,0 điểm) Cho x· Oy 70 và tia Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho x· Ot 35 . a) Tính số đo t¶Oy ? b) Chứng tỏ rằng: Tia Ot là tia phân giác của x· Oy . c) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox . Tính số đo z· Ot ? Lời giải a) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có x· Ot t¶Oy x· Oy t¶Oy x· Oy x· Ot t¶Oy 70 35 t¶Oy 35 b) Vì Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy x· Ot t¶Oy 35 Nên Ot là tia phân giác của góc xOy c) Kẻ Oz là tia đối của tia Ox . x· Oz 180 Nên Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oz , ta có : x· Ot z· Ot x· Oz z· Ot x· Oz x· Ot z· Ot 180 35 z· Ot 145
  5. Bài 5: (0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1 1 A 2 4 6 96 98 100 1 1 1 1 1 1 2.100 4.98 6.96 96.6 98.4 100.2 Lời giải Xét : 1 1 1 1 1 B 2.100 4.98 6.96 98.4 100.2 102 102 102 102 102 102.B 2.100 4.98 6.96 98.4 100.2 1 1 1 1 1 1 1 1 102.B 2 100 4 98 98 4 100 2 1 1 1 1 1 102.B 2. 2 4 6 98 100 2 1 1 1 1 1 B . 102 2 4 6 98 100 1 1 1 1 1 1 A 2 4 6 96 98 100 2 1 1 1 1 1 1 . 102 2 4 6 96 98 100 1 102 A 2 2 102 A 51 Vậy A = 51