Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn

docx 1 trang hoaithuong97 6912
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_7_truong_thcs_le_quy_don.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 7 Năm học 2020-2021 Thời gian làm bài: 90 phút A, TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức x2 y3 là: 2 1 A. 2x2 y3 B. x4 y6 C. x3 y2 D. 6x3 y3 2 1 2 Câu 2: Kết quả thu gọn biểu thức M x2 3x2 x2 là: 3 3 8 A.4x2 B. 2x2 C. x2 D. 4x2 3 Câu 3: Cho ABC vuông tại C, biết AB = 10cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 6cm B. 36cm C. 8cm D. 64cm Câu 4: Cho ABC vuông tại A, biết Bµ Cµ = 20o . Số đo góc B là: A.60o B. 65o C. 55o D. 80o B, TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (3 điểm) Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của các lớp ở một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: 5 3 4 3 1 8 7 6 8 7 4 2 8 4 2 8 7 8 7 6 8 5 8 5 7 7 5 7 6 5 6 7 6 6 8 6 8 7 7 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. Bài 2. (1 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức A 3x2 2x 1 tại x 1 1 b) Tính giá trị của biểu thức B x3 2x2 y 4xy2 2y 3 tại x 2 và x 2 Bài 3. (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại M. a) Chứng minh: AMB = AMC b) Kẻ ME  AB (E AB); MF  AC (F AC). Chứng minh MEF cân. c) Chứng minh AM EF. d) Kẻ EI  BC tại I. Gọi K là giao điểm của đường thẳng EI và AC. Chứng minh A là trung điểm của KF. 2 2 3 1 3 2 4 5 2 Bài 4. (0,5 điểm) Cho ba đơn thức M xz yz ; N xz yz ; P xy z . 3 2 4 5 Chứng minh ba đơn thức đã cho không cùng nhận giá trị dương.