Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nhân Chính

docx 5 trang hoaithuong97 12640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nhân Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_nhan_chinh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nhân Chính

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NHÂN CHÍNH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản 12 27 7 3 A. .B. . C. . D. . 15 63 9 30 x 5 Câu 2: Hai phân số và bằng nhau khi: 12 4 A. .xB. 15 . x C. .1D.5 . x 10 x 10 Câu 3: Tập hợp các ước của 13 là: A. . 13; 13B. . C. 1; 13; 13. ;D. 1 . 0; 1; 1; 13 13; 1 Câu 4: Câu nào đúng? A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tùB. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tùD. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù II. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 1 4 8 4 12 17 27 3 22 2 3 0 a) . b) . c) 2021 . 7 7 7 19 21 16 21 19 7 26 13 7 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết : 2 5 x 3 19 x 3 8 a)x b) c) x 3 3 12 15 4 20 2 x 3 2 Bài 3: (1,5 điểm) Ba đội công nhân cùng làm chung một công việc. Trong một giờ đội thứ nhất làm được 9 1 5 công việc, đội thứ hai làm được công việc, đội thứ ba làm được công việc. 3 27 a) Theo em trong một giờ đội nào làm được khối lượng công việc nhiều nhất. Đội nào làm được khối lượng công việc ít nhất ? Vì sao ? b) Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba đội làm được bao nhiêu phần công việc ? Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa , vẽ hai tia Ob và Oc sao cho a· Ob 40 , a· Oc 100. a) Trong ba tia Oa , Ob , Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tínhb· Oc . c) Vẽ tia Ob' là tia đối của tia Ob . Tính số đo góc kề bù với a· Ob . 1 1 1 1 1 3 4 Bài 5: (0,5 điểm )Cho A . Chứng minh rằng A . 31 32 33 34 60 5 5 HẾT
  2. HƯỚNG DẪN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản 12 27 7 3 A. .B. . C. . D. . 15 63 9 30 Hướng dẫn Chọn: C 12 4 A. Phân số chưa tối giản 15 5 27 3 B. Phân số chưa tối giản 63 7 7 C. Phân số tối giản 9 3 1 D. Phân số chưa tối giản 30 10 x 5 Câu 2: Hai phân số và bằng nhau khi: 12 4 A. x 15.B. x 15. C. .xD. 10 . x 10 Hướng dẫn Chọn: B x 5 5.12 x x 15 x 15 12 4 4 Câu 3: Tập hợp các ước của 13 là: A. 13; 13. B. 1; 13; 13; 1. C. 0; 1; 1; 13. D. 13 .; 1 Hướng dẫn Chọn: B Ư(13) 13; 1;1;13 Câu 4: Câu nào đúng? A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tùB. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tùD. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù Hướng dẫn Chọn: D A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù SAI: Ví dụ góc có số đo là1 800 là góc bẹt, không phải là góc tù. B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù SAI: Ví dụ góc có số đo là 150 là góc nhọn, không phải là góc tù. C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù SAI: Ví dụ góc 900 là góc vuông, không phải là góc tù. D. Góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹn là góc tù: ĐÚNG II. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 2 1 4 8 4 12 17 27 3 22 2 3 0 a) . b) . c) 2021 . 7 7 7 19 21 16 21 19 7 26 13 7 Hướng dẫn 2 1 4 2 1 4 3 a) . 7 7 7 7 7 8 4 12 17 27 b) 19 21 16 21 19 8 27 4 17 12 19 19 21 21 16 8 27 4 17 12 19 21 16 19 21 12 19 21 16
  3. 3 1 1 4 3 0 4 3 . 4 3 22 2 3 0 c) 2021 7 26 13 7 3 11 2 3 1 7 13 13 7 3 3 11 2 1 7 7 13 13 11 2 0 1 13 13 1 13 1 1 0 . Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết : 2 5 x 3 19 x 3 8 a)x b) c) x 3 3 12 15 4 20 2 x 3 Hướng dẫn 2 5 5 2 5 8 1 1 a)x x x x . Vậy x 3 12 12 3 12 12 4 4 x 3 19 x 1 b) x 3 .Vậy x 3 15 4 20 15 5 x 3 8 2 x 3 4 x 7 c) x 3 x 3 16 (Thỏa mãn ) .Vậy x 1, x 7 2 x 3 x 3 4 x 1 2 Bài 3: (1,5 điểm) Ba đội công nhân cùng làm chung một công việc. Trong một giờ đội thứ nhất làm được 9 1 5 công việc, đội thứ hai làm được công việc, đội thứ ba làm được công việc. 3 27 a) Theo em trong một giờ đội nào làm được khối lượng công việc nhiều nhất. Đội nào làm được khối lượng công việc ít nhất ? Vì sao ? b) Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba đội làm được bao nhiêu phần công việc ? Hướng dẫn 2 6 1 9 5 2 1 a) Ta có : ; . 9 27 3 27 27 9 3 Như vậy, theo em trong một giờ đội thứ hai làm được khối lượng công việc nhiều nhất, đội thứ ba làm được khối lượng công việc ít nhất. b) Nếu làm chung thì mỗi giờ ba đội làm được là: 2 1 5 20 (công việc) 9 3 27 27 Bài 4: (2,5 điểm)
  4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa , vẽ hai tia Ob và Oc sao cho a· Ob 40 , a· Oc 100. a) Trong ba tia Oa , Ob , Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tínhb· Oc . c) Vẽ tia Ob' là tia đối của tia Ob . Tính số đo góc kề bù với a· Ob . Hướng dẫn c b 100° 40° a O b' a) Trong ba tia Oa , Ob , Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Vì hai tia Ob,Oc cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa mà a· Ob 40 a· Oc 100 nên tia Ob nằm giữa hai tia Oa,Oc . b) Tínhb· Oc . Vì tia Ob nằm giữa hai tia Oa,Oc a· Ob b· Oc a· Oc b· Oc a· Oc a· Ob 100 40 60 . Vậy b· Oc 60 . c) Vẽ tia Ob' là tia đối của tia Ob . Tính số đo góc kề bù với a· Ob . Vì tia Ob' là tia đối của tia Ob a· Ob và a·Ob' là hai góc kề bù a· Ob a·Ob' 180 a·Ob' 180 a· Ob 180 40 140. Vậy góc kề bù với a· Ob là a·Ob' 140 . 1 1 1 1 1 3 4 Bài 5: (0,5 điểm )Cho A . Chứng minh rằng A . 31 32 33 34 60 5 5 Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có A 31 32 40 41 42 50 51 52 60 1 1 1 47 48 4 1 1 1 37 36 3 Do đó A 10. 10. 10. và A 10. 10. 10. 30 40 50 60 60 5 40 50 60 60 60 5 3 4 Vậy A . 5 5 HẾT