Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Láng Thượng

docx 5 trang hoaithuong97 8330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Láng Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_truong_thcs_lang_thuon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II - Môn: Toán 6 - Trường THCS Láng Thượng

  1. UBND QUẬN ĐỐNG ĐA ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS LÁNG THƯỢNG NĂM HỌC 2019-2020. (Đề thi gồm 01 trang) MễN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng và ghi vào giấy thi 5 Cõu 1. Khi đổi hỗn số 3 ra phõn số, ta được 7 21 26 26 21 A. .B C. .D. . 7 7 7 7 2 Cõu 2. của 40 là 5 A. 40. B. 16. C. 8.D. 100. 2 Cõu 3. Biết của sốx bằng 7,2. Số x là 3 14,2 A. 10,8.B C.1 1,2.D. . 3 Cõu 4. Cho hai gúc kề bự xã Oy và ãyOy' , biết xã Oy 85 , số đo ãyOy' ? A 180 B. .C. .D. 15 . 95 90 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Cõu 1. (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lớ nếu cú thể): 2 5 2 3 4 3 a) c) 8 2 4 3 7 3 5 7 5 31 5 8 14 7 11 7 8 4 b) d) . . 17 13 13 17 11 19 11 19 11 Cõu 2. (2 điểm) Tỡm x biết: 1 3 4 4 a) 2x b) x 4 2 5 7 1 4 1 6 7 c) x 25% . d) x 12 5 4 5 5 Cõu 3. (1,5 điểm) Lớp 6A cú 42 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khỏ và Trung bỡnh. Số học sinh Giỏi 2 2 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. 7 5 a) Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp. Cõu 4. (2 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ xã Ot 40 và xã Oy 80 . a) Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh số đo của?tảOy c) TiaOt cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng? Vỡ sao? 1 1 1 1 1 1 Cõu 5. (0,5 điểm) Tớnh tổng sau: S . 15 35 63 99 143 195
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC Kè II – TOÁN 6 TRƯỜNG THCS LÁNG THƯỢNG Năm học: 2019 - 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Em hóy chọn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng và ghi vào giấy thi BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 B B A C HƯỚNG DẪN GIẢI 5 Cõu 1. Khi đổi hỗn số 3 ra phõn số, ta được: 7 21 26 26 21 A. .B. . C. .D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn B 5 3.7 5 26 Ta cú . 3 7 7 7 2 Cõu 2. của 40 là: 5 A. 40. B. 16. C. 8.D. 100. Lời giải Chọn B 2 2 của 40 là: .40 16 . 5 5 2 Cõu 3. Biết của sốx bằng 7,2. Số x là: 3 14,2 A. 10,8. B. -1. C. 1,2.D. . 3 Lời giải Chọn A 2 36 3 Số x là 7,2 : . 10,8 . 3 5 2 Cõu 4. Cho hai gúc kề bự xã Oy và ãyOy' , biết xã Oy 85 , số đo ãyOy' ? A 1B.80  15 .C. 95 .D. . 90 Lời giải Chọn C Vỡ xã Oy và ãyOy' là hai gúc kề bự nờn ãyOy' xãOy' xã Oy 180 85 95 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
  3. Cõu 1. (2 điểm) Thực hiện phộp tớnh (hợp lớ nếu cú thể): 2 5 2 3 4 3 a) c) 8 2 4 3 7 3 5 7 5 31 5 8 14 7 11 7 8 4 b) d) . . 17 13 13 17 11 9 11 19 11 Lời giải 2 5 2 a) 3 7 3 2 2 5 5 5 0 3 3 7 7 7 31 5 8 14 b) 17 13 13 17 31 14 5 8 1 1 0 17 17 13 13 3 4 3 c) 8 2 4 5 7 5 3 4 3 3 3 4 4 4 8 2 4 8 4 2 4 2 6 5 7 5 5 5 7 7 7 7 11 7 8 4 d) . . 11 19 11 19 11 7 11 8 4 7 4 . .1 1 11 19 19 11 11 11 Cõu 2. (2 điểm) Tỡm x biết: 1 3 4 4 a) 2x b) x 4 2 5 7 1 4 1 6 7 c) x 25% . d) x 12 5 4 5 5 Lời giải 1 3 a) 2x 4 2 3 1 2x 2 4 5 2x 4 5 x : 2 4 5 x 8 5 Vậy x 8
  4. 4 4 b) x 5 7 4 4 x : 7 5 4 5 x . 7 4 5 x 7 5 Vậy x 7 1 4 c) x 25% . 12 5 1 1 x 4 15 1 1 x 15 4 19 x = 60 19 Vậy x = 60 1 6 7 d) x 4 5 5 1 7 6 x 4 5 5 1 1 x 4 5 1 1 1 1 x hoặc x 4 5 4 5 1 1 1 1 * Với x * Với x 4 5 4 5 1 1 1 1 x x 5 4 5 4 4 5 4 5 x x 20 20 20 20 9 1 x x 20 20 9 1  Vậy x ;  20 20 Cõu 3. (1,5 điểm) Lớp 6A cú 42 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khỏ và Trung bỡnh. Số học sinh Giỏi 2 2 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. 7 5 a) Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tớnh tỉ số phần trăm của số học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp. Lời giải
  5. 2 a) Số học sinh giỏi của lớp 6A là : .42 12 ( học sinh) 7 Số học sinh cũn lại là : 42 12 30 (học sinh) 2 Số học sinh trung bỡnh là : .30 12 ( học sinh) 5 Số học sinh khỏ là 42 12 12 18 ( học sinh) 12.100 b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bỡnh so với số học sinh cả lớp là: % 28,57% 42 Cõu 4. (2 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ xã Ot 40 và xã Oy 80 . a) Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh số đo của?tảOy c) TiaOt cú là tia phõn giỏc của xã Oy khụng? Vỡ sao? Lời giải y t O x a) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , cú 0 40 80 hay xã Ot xã Oy nờn tia Otnằm giữa hai tia Ox vàOy . b) Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox vàOy nờn tảOy xã Oy xã Ot 80 40 40 . c) Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox ; Oy và ãyOt xã Ot 40 nờn tia Ot là phõn giỏc của xã Oy . 1 1 1 1 1 1 Cõu 5. (0,5 điểm) Tớnh tổng sau: S . 15 35 63 99 143 195 Lời giải 1 1 1 1 1 1 Ta cú S 15 35 63 99 143 195 1 1 1 1 1 1 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 2 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15 1 1 1 1 5 1 1 4 2 . . . 2 3 15 2 15 15 2 15 15 2 Vậy S 15