Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Định Công
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Định Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_dinh_cong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Định Công
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CễNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi cõu 0,5 điểm Khoanh trũn vào chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng Cõu 1. Tập hợp A={ x N |7 x 17 } cú số phần tử là A. 10. B. 11. C. 12. D. 17 Cõu 2. Khi phõn tớch 90 ra thừa số nguyờn tố ta được kết quả nào? A. B32 1 02.5.9.C. D. 3.5.6. 2.32.5 Cõu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thỡ hai tia trựng nhau là A. BC và CB B. CA và CB C. BC va BA D. AC va CA Cõu 4. Trờn tia Ox nếu cú đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thỡ A. Điểm M nằm giữa hai điểm O và NB. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M C. Điểm O nằm giữa hai điểm N và MD. Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON. Cõu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong cỏc số sau? A. 45B. 78C. 180D. 210. Cõu 6. Tập hợp tất cả cỏc số nguyờn thỏa món -3 < x < 2 là A. {-2;-1;0} B. { -4;0;1;2} C. {-2;-1;1;2} D. {-2;-1;0;1} Cõu 7: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10. C. 16. D. 24. Cõu 8: BCNN(12;16;48) bằng: A. 12. B. 16. C. 48. D. 96. B. TỰ LUẬN Bài 1: (1.5 đ) Thực hiện phộp tớnh: a) 19.25+19.16+41 b) 23 ( 12) | 3| c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} Bài 2: (1.5 đ) Tỡm x, biết: a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c)56x ,70x và 10 x 20 , x N Bài 3: (1 đ ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thỡ vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đú cú bao nhiờu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4. (1.5 đ) Trờn tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hỡnh vẽ 0.25đ) a) Tớnh độ dài đoạn thẳng BC. (0.75 đ) b) Trờn tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.5đ). Bài 5: ( 0.5đ) Tỡm hai số tự nhiờn a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Mụn : Toỏn lớp 6. ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm), mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A C B B C D A C B. TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1 : (1, 5 điểm) a) 19 25 16 41 1941 41 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ 4120 820 (hs cú thể giải cỏch khỏc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tớnh đến 8 + (-12) - 3 . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ Tớnh đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ c) Tớnh đến 12 : 3 kết quả 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ Bài 2 : (1, 5 điểm) a) Tớnh đến 5x 35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tớnh đến x – 1 = 2 Kết quả x = 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5 đ c) ƯC x 5và6; 7100 < x <20 Tớnh đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tỡm được ƯC(56; 70) Kết quả x 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) Gọi số học sinh khối 6 trường đú là a (a N ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để cú a BC 4;6;7 và 250 < a < 300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được a = 252 và trả lời đỳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài 4 : (1,5 đ) Vẽ hỡnh chớnh xỏc đến cõu a 0,25đ a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vỡ AC < AB (6cm < 8cm). . . . . . . . . . . .0,25đ Lập được hệ thức AC + CB = AB Tớnh đỳng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hỡnh đỳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Tớnh được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài 5 : (0,5 điểm) ƯCLN (a; b) = 7 nờn a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n Ơ ab = 7m.7n suy ra mn = 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được m, n. Kết hợp điều kiện a < b và trả lời a = 7, b = 84 và a = 21, b = 28. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đú. HẾT
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CễNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi cõu 0,5 điểm Khoanh trũn vào chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = x N;0 x 6 là: A.6 B.7 C.5 D.8 Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là : A.34 B. 33 C. 35 D. 64 Câu 3: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 Câu 4: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là : A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4 Câu 6: Tìm số nguyên x biết x 5 8 : A.3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13 Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm: A. Hai điểm M và N. B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N. D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. Câu 8: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào II – Tự luận : (6 điểm) Câu 1: ( 1điểm ) Thực hiện phép tính : a. 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b. 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết : a. x – 36 : 18 = 12 – 15 b. ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c. Tìm số tự nhiên a biết : 70a ; 84a và 2 a 8 Câu 3:( 2,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Tính độ dài MB. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB. c) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM . Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chứng minh A 4
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Mụn : Toỏn lớp 6. ĐỀ: B I-Trắc nghiệm : (4 điểm), mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B B D A II- Tự luận: Câu 1: ( 1 điểm )Thực hiện phép tính : a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 =35 – ( - 13 )+ (-17) =36:4.3 + 2.25 – 1 (0,25đ) =35 + 13 + (-17) (0,25đ) =9.3 + 50 – 1 =48 + (-17) =27 + 50 – 1 = 31 (0,25đ) =77-1=76 (0,25đ) Câu 2: ( 2 điểm )Tìm x biết : a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 x – 2 = -3 (0,25đ) (3x – 16) = 2.74 : 73 (0,25đ) x = 2 +(-3) (3x – 16) =2.7 =>(3x – 16) = 14 (0,25đ) x = -1 3x = 30 => x = 10 Vậy x = -1 (0,25đ) Vậy x = 10 (0,25đ) c. Tìm số tự nhiên a biết : 70a ; 84a và 2 a 8 70a ; 84a => a ƯC( 70;84) (0,25đ) ƯCLN(70;84) = 14 => ƯC( 70;84) = Ư(14) = 1;2;7;14 (0,25đ) a 1;2;7;14 mà 2 a 8 =>a 2;7 (0,25đ) Câu 3:( 2,5 điểm ) K A M B a)Do M thuộc tia AB và AM M nằm giữa A và B (0,25đ) ta có AM + MB = AB => 4cm + MB = 7cm => MB = 7cm – 4cm = 3cm (0,5đ) Vậy MB = 3cm (0,25đ) b) Do B thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa B và K (0,25đ) ta có AK + AB = KB => KB = 4cm + 7cm = 11cm (0,5đ) Vậy KB = 11cm (0,25đ) c) Do M thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa M và K (0,25đ) mà AM = AK = 4cm => A là trung điểm của KM Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chứng minh A 4 A = (3 + 32 )+ (33 +34 ) + . + (39 + 310) (0,25đ) A = 3(1 + 3 )+ 33 (1 + 3) + +39 (1 + 3) =>A = 3.4 + 33.4 + + 39.4 4 (0,25đ) Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đú. HẾT
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CễNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi cõu 0,5 điểm Khoanh trũn vào chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng Cõu 1. Tập hợp A={ x N |7 x 17 } cú số phần tử là A. 10. B. 11. C. 12. D. 17 Cõu 2. Khi phõn tớch 90 ra thừa số nguyờn tố ta được kết quả nào? A. B32 1 02.5.9.C. D. 3.5.6. 2.32.5 Cõu 3. Nếu 3 điểm A, B, C theo thứ tự thẳng hàng thỡ hai tia trựng nhau là A. BC và CB B. CA và CB C. BC va BA D. AC va CA Cõu 4. Trờn tia Ox nếu cú đoạn OM = 7(cm) và đoạn ON = 3(cm) thỡ A. Điểm M nằm giữa hai điểm O và NB. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M C. Điểm O nằm giữa hai điểm N và MD. Điểm M là trung điểm đoạn thẳng ON. Cõu 5. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong cỏc số sau? A. 45B. 78C. 180D. 210. Cõu 6. Tập hợp tất cả cỏc số nguyờn thỏa món -3 < x < 2 là A. {-2;-1;0} B. { -4;0;1;2} C. {-2;-1;1;2} D. {-2;-1;0;1} Cõu 7: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10. C. 16. D. 24. Cõu 8: BCNN(12;16;48) bằng: A. 12. B. 16. C. 48. D. 96. B. TỰ LUẬN Bài 1: (1.5 đ) Thực hiện phộp tớnh: a) 19.25+19.16+41 b) 23 ( 12) | 3| c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} Bài 2: (1.5 đ) Tỡm x, biết: a) 5x + 12 = 47 b) 2(x – 1) = 7 + (–3) c)56x ,70x và 10 x 20 , x N Bài 3: (1 đ ) Số HS khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, hoặc 7 hàng thỡ vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đú cú bao nhiờu HS? Biết số HS khối 6 trong khoảng 250 đến 300. Bài 4. (1.5 đ) Trờn tai Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 8 cm, AC = 6cm.( Hỡnh vẽ 0.25đ) a) Tớnh độ dài đoạn thẳng BC. (0.75 đ) b) Trờn tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho C là trung điểm của BE. Chứng tỏ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0.5đ). Bài 5: ( 0.5đ) Tỡm hai số tự nhiờn a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7; ab = 588 và a < b.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Mụn : Toỏn lớp 6. ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm), mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A C B B C D A C B. TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1 : (1, 5 điểm) a) 19 25 16 41 1941 41 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ 4120 820 (hs cú thể giải cỏch khỏc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tớnh đến 8 + (-12) - 3 . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ Tớnh đến kết quả -7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ c) Tớnh đến 12 : 3 kết quả 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5 đ Bài 2 : (1, 5 điểm) b) Tớnh đến 5x 35 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Kết quả x = 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ b) Tớnh đến x – 1 = 2 Kết quả x = 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,5 đ c) ƯC x 5và6; 7100 < x <20 Tớnh đến ƯCLN(56; 70) = 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Tỡm được ƯC(56; 70) Kết quả x 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25 đ Bài 3 : (1 điểm) Gọi số học sinh khối 6 trường đú là a (a N ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lập luận để cú a BC 4;6;7 và 250 < a < 300 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được BCNN (4; 6; 7) = 84 và BC (4; 6; 7) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được a = 252 và trả lời đỳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Bài 4 : (1,5 đ) Vẽ hỡnh chớnh xỏc đến cõu a 0,25đ a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B vỡ AC < AB (6cm < 8cm). . . . . . . . . . . .0,25đ Lập được hệ thức AC + CB = AB Tớnh đỳng BC = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ b) Vẽ hỡnh đỳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Tớnh được CE = 2cm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ Lập luận để E là trung điểm AB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25đ (thiếu căn cứ trừ 0,25đ) Bài 5 : (0,5 điểm) ƯCLN (a; b) = 7 nờn a = 7m, b = 7n , với ƯCLN (m; n) = 1 và m, n Ơ ab = 7m.7n suy ra mn = 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Tỡm được m, n. Kết hợp điều kiện a < b và trả lời a = 7, b = 84 và a = 21, b = 28. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .0,25đ Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đú. HẾT
- TRƯỜNG THCS ĐỊNH CễNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: Toỏn – Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi cõu 0,5 điểm Khoanh trũn vào chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = x N;0 x 6 là: A.6 B.7 C.5 D.8 Câu 2: Kết quả phép tính 34. 3 là : A.34 B. 33 C. 35 D. 64 Câu 3: Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5 Câu 4: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;7;5} Câu 5: Số a mà - 6 < a + (- 3) < - 4 là : A.- 1 B. - 2 C.- 3 D. - 4 Câu 6: Tìm số nguyên x biết x 5 8 : A.3 B. 3 hoặc -3 C.- 3 D.13 Câu7 : Đoạn thẳng MN là hình gồm: A. Hai điểm M và N. B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N. C. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N. D. Điểm M, điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N. Câu 8: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 3cm , AC = 2cm , BC = 5cm . Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. không có điểm nào II – Tự luận : (6 điểm) Câu 1: ( 1điểm ) Thực hiện phép tính : a. 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b. 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x biết : a. x – 36 : 18 = 12 – 15 b. ( 3x – 24) . 73 = 2.74 c. Tìm số tự nhiên a biết : 70a ; 84a và 2 a 8 Câu 3:( 2,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm .Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. d) Tính độ dài MB. e) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm. Tính độ dài KB. f) Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng KM . Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chứng minh A 4
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020. Mụn : Toỏn lớp 6. ĐỀ: B I-Trắc nghiệm : (4 điểm), mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B B D A II- Tự luận: Câu 1: ( 1 điểm )Thực hiện phép tính : a) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 ) b) 62 : 4.3 + 2.52 – 2010 =35 – ( - 13 )+ (-17) =36:4.3 + 2.25 – 1 (0,25đ) =35 + 13 + (-17) (0,25đ) =9.3 + 50 – 1 =48 + (-17) =27 + 50 – 1 = 31 (0,25đ) =77-1=76 (0,25đ) Câu 2: ( 2 điểm )Tìm x biết : a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) ( 3x – 24) . 73 = 2.74 x – 2 = -3 (0,25đ) (3x – 16) = 2.74 : 73 (0,25đ) x = 2 +(-3) (3x – 16) =2.7 =>(3x – 16) = 14 (0,25đ) x = -1 3x = 30 => x = 10 Vậy x = -1 (0,25đ) Vậy x = 10 (0,25đ) c. Tìm số tự nhiên a biết : 70a ; 84a và 2 a 8 70a ; 84a => a ƯC( 70;84) (0,25đ) ƯCLN(70;84) = 14 => ƯC( 70;84) = Ư(14) = 1;2;7;14 (0,25đ) a 1;2;7;14 mà 2 a 8 =>a 2;7 (0,25đ) Câu 3:( 2,5 điểm ) K A M B a)Do M thuộc tia AB và AM M nằm giữa A và B (0,25đ) ta có AM + MB = AB => 4cm + MB = 7cm => MB = 7cm – 4cm = 3cm (0,5đ) Vậy MB = 3cm (0,25đ) b) Do B thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa B và K (0,25đ) ta có AK + AB = KB => KB = 4cm + 7cm = 11cm (0,5đ) Vậy KB = 11cm (0,25đ) c) Do M thuộc tia AB, K thuộc tia đối của tia AB => A nằm giữa M và K (0,25đ) mà AM = AK = 4cm => A là trung điểm của KM Câu 4: ( 0,5 điểm ) Cho A = 3 + 32 + 33 + . + 39 + 310 . Chứng minh A 4 A = (3 + 32 )+ (33 +34 ) + . + (39 + 310) (0,25đ) A = 3(1 + 3 )+ 33 (1 + 3) + +39 (1 + 3) =>A = 3.4 + 33.4 + + 39.4 4 (0,25đ) Lưu ý: - Lập luận thiếu căn cứ trừ nửa số điểm của phần đú. HẾT