Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_de_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề 2
- Họ và tên: Lớp : 3 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 - Đề 2 MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút Bài 1.(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1) a) Số liền trước số 2000 là: A. 2001 B. 2099 C. 1999 D. 1899 b) Cho dãy số 4793; 4739; 4379; 4397. Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 2. Đặt tính rồi tính (M2) a) 4839 + 3624 b) 9090 - 1989 c) 476 x 4 d) 2240 : 7 a) 5294 + 879 b) 9900 - 9099 c) 2546 x 3 d) 5569 : 8 Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (M1) a) Số La Mã IX đọc là: A. Chín B. Tám C. Mười một D. Mười b) Ngày 29 tháng 3 năm 2018 là ngày thứ năm. Ngày 03 tháng 4 cùng năm là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Bài 4. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB sau đây (điền M dưới vạch phù hợp) Bài 5. (2 điểm) a) Tìm y: b) Tính giá trị biểu thức: y x 9 = 2772 : 2 1753 x (482 : 2 - 237) . . .
- . . Bài 6. Điền vào chỗ trống. Đồng hồ A chỉ Bài 7. Có 3 xe chở dầu, mỗi xe chở được 2790l dầu. Số dầu đó chia đều cho 9 cửa hàng. Hỏi mỗi cửa hàng nhận được bao nhiêu lít dầu? Bài giải: . . Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S • • Trong hình bên, MN là đường kính. • Trong hình bên, OQ là bán kính. • Trong hình bên, OP là đường kính. • Trong hình bên, Q là tâm của hình tròn.
- Họ và tên: Lớp : 3 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 - Đề 1 MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút Câu1: 1 Điểm. a. Số liền sau của 6359 là: A. 6358 B. 6349 C . 6360 D .6369 • b, Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là: • A -8572 • B -8752 • C -7852 • D -5872 • Câu 2: 1 điểm. • Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ 5, ngày 30 tháng 3 là thứ mấy? • Câu 3: 0,5 điểm. • Số gồm có 54 nghìn, bảy trăm,0 chục 8 đơn vị là số nào? • A. 5740 • B. 4578 • C. 54708 • D. 5478 • Câu 4: 0,5 điểm • Số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 1 chữ số, tích của chúng là: • A. 99990 • B. 8991 • C.9999 • D. 10000 • Câu 5: 1 điểm • Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: • A. 80m • B. 5m • C . 4m • D. 16m • II. Tự luận • Câu 1: 2 điểm. (Đặt tính và tính): • A. 1729 + 3815 • B. 1927 x 4 • C. 7280 – 1738 • D. 8289: 9 .
- Câu 2: 1 điểm. a) Tìm Y: 4536 : Y = 9 b) Tính GTBT 1245 - 788 : 2 Câu 3: 2 điểm. Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng? Câu 4: 1 điểm. Em viết tên các hình tam giác, tứ giác trong hình sau.