Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 396 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 396 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_ma_de_396_nam_hoc.docx
  • xlsxDap-an-Toan.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 396 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 396 Câu 1. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là A. V = 9 3dm3 .B. V = 12dm3 .C. V = 3dm3 .D. V = 3 3dm3 . ax b Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ. Tọa cx d độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là A. 1; 1 .B. 1; 1 . C. 1;1 .D. 1;1 . Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2x 2 là A. 1.B. 3 . C. 2.D. 4 . Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và chiều cao bằng 6cm là A. V = 240cm3 .B. V = 60cm3 .C. V = 40cm3 .D. V = 120cm3 . Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 6. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm3 thì diện tích đáy bằng A. 12cm2 .B. 36cm2 .C. 15cm2 .D. 4cm2 . Câu 7. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 A. .B. 1. C. 12.D. 3 . 3 Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn AB là A. 4 5 .B. 10 2 . C. 2 5 .D. 5 2 . Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 2 2 + ¥ y¢ - 0 + 0 - + ¥ 3 y - 1 - ¥ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1.B. 2. C. 3. D. 2. Câu 10. Hàm số y x 3 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ;2 .B. ; 1 . C. 1;1 .D. 2; . Trang 1/6 - Mã đề 396
  2. y Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như 4 hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 bằng 3 A. 0.B. 2. C. 5. D. 4. 2 Câu 12. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích bằng A. (abc)3 .B. abc. x 1 O 1 2 4 5 C. 3abc.D. abc . 3 Câu 13. Hàm số y 2x 2 1 đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. ; .B. 0; .C. ; . D. ;0 . 4 2 Câu 14. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và thể tích bằng 60cm3 thì chiều cao bằng A. 30cm . B. 1cm .C. 9cm .D. 3cm . Câu 15. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x - ¥ 1 3 + ¥ y¢ + 0 - + + ¥ 2 y - 4 - ¥ Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt là A. ù.B. é- 4;2ù.C. 4;2 .D. é . (- 4;2ûú ëê ûú ëê- 4;2) 3 2 Câu 16. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3x trên đoạn 1;1 là A. m 2.B. m 0.C. m 4 .D. m 2. 2 x Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình x 3 A. y 1.B. x 2.C. y 3 . D. x 3. x 2 Câu 18. Hàm số y nghịch biến trên x 3 A. ; 3 .B. ;2 .C. ¡ \ 3 .D. ¡ . Câu 19. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? x - ¥ - 1 + ¥ y¢ + + + ¥ y 2 2 - ¥ 2x - 1 x - 1 2x + 3 2x - 1 A. y = .B. y = .C. y = .D. y = . x - 1 x + 1 x + 1 x + 1 Câu 20. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = Bh .B. V = 3Bh .C. V = Bh .D. V = B 2h . 3 3 Câu 21. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh? Trang 2/6 - Mã đề 396
  3. A. 3033 .B. 2022.C. 1013.D. 6066. 2x 1 Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình 2x 1 1 1 A. y .B. y 1. C. y 1.D. y . 2 2 Câu 23. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu f x M f x M A. với mọi x D và tồn tại x0 D sao cho 0 . f x M f x M B. với mọi x D và tồn tại x0 D sao cho 0 . C. f x M với mọi x D . D. f x M với mọi x D . Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 1 0 1 + ¥ y¢ - 0 + 0 - 0 + + ¥ + ¥ y 4 - 1 - 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; .B. 1;4 .C. ; 1 .D. 1;0 . 4 2 Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2x 3 trên đoạn 3;2 bằng A. 1.B. 2.C. 0. D. 11. Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - ¥ 2 4 + ¥ y¢ + 0 - 0 + + ¥ 3 y - 2 - ¥ Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 2.B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số đạt cực đại tại x 4.D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. 2x 1 Câu 27. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 1 A. 1.B. 2.C. 4. D. 3. Câu 28. Cho khối lăng trụ ABC.A¢B¢C ¢ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào A sau đây đúng? C A. Đỉnh C ¢ thuộc mặt ABC . B. Đỉnh C thuộc mặt A¢B ¢C ¢. B C. Đỉnh A thuộc mặt ABC . D. Đỉnh B thuộc mặt ACC ¢A¢. A' C' B' Trang 3/6 - Mã đề 396
  4. Câu 29. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y O x 2x + 1 A. y = x 4 - 2x 2 - 1.B. y = x 3 + 2x 2 - 1. C. y = .D. y = - x 4 - 2x 2 - 1. x - 1 Câu 30. Đồ thị hàm số y = x 3 + 2x + 12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 .B. 1. C. 2.D. 12. Câu 31. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 10.B. 3.C. 4.D. 6 . Câu 32. Cho hàm số y f x xác định trên ¡ thỏa mãn lim f x 1và lim f x m . Có bao nhiêu x x giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang? A. 1.B. Vô số.C. 0. D. 2. Câu 33. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. y Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số f (x) nghịch biến trên ; 2 . B. Hàm số f (x) đồng biến trên 0; . C. Hàm số f (x) đồng biến trên 1; . -2 O 1 x D. Hàm số f (x) nghịch biến trên 2;1 . Câu 34. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? 2022 A. y = .B. y = 2x - 3 . C. y = - x2 + 8x .D. y = x3 + x2 . x - 12 Câu 35. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp S.ABCD ? A. SD .B. SC .C. SB .D. AB . Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD , có AC vuông góc với BD và AC = 3cm , BD = 4cm. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC ) bằng 9cm . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 6cm3 .B. 18cm3 .C. 54cm3 .D. 36cm3 . Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B ¢C ¢ có thể tích 432dm3 . Lấy các điểm M, N, P lần lượt thuộc AM 1 BN CP 2 các cạnh AA¢, BB¢, CC ¢ sao cho = , = = . Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng AA¢ 2 BB¢ CC ¢ 3 A. 264dm3 .B. 252dm3 .C. 243dm3 .D. 288dm3 . Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 6x 2 3mx 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là ; 12 ; 4 3; 4; A. .B. .C. .D. . Trang 4/6 - Mã đề 396
  5. Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 1 + ¥ y¢ + + + ¥ y 2 2 - ¥ 1 Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f 2 x 1 A. 2.B. 3.C. 1. D. 4 . Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2cm , các điểm D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC , đồng thời AE vuông góc với BD . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 4 21 4 21 4 21 4 21 A. cm3 .B. cm3 .C. cm3 .D. cm3 . 7 9 27 3 Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có f (- 4) = 0 và bảng biến thiên như sau: x - ¥ - 2 0 2 + ¥ y¢ - 0 + 0 - 0 + + ¥ + ¥ y 1 - 2 - 3 3 Số nghiệm của phương trình f (x 3 - 3x 2) = là 2 A. 14.B. 10. C. 9.D. 6. Câu 42. Cho hàm số y f x có đạo hàm f (x) liên tục trên ¡ . Bảng biến thiên của hàm số g(x) f x như sau x - ¥ - 4 0 4 + ¥ g¢(x) - 0 + 0 - 0 + + ¥ + ¥ g(x) 2 - 3 - 3 Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 4x là A. 9.B. 7 .C. 6. D. 5. 3 2 Câu 43. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x 3x mx 1 có hai điểm cực trị x1 ,x2 sao cho x1 x2 3x1x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 4; 2 .B. m0 2;4 .C. m0 0;2 .D. m0 2;0 . mx 4 Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó bằng bao nhiêu? A. 1.B. 2. C. 0. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề 396
  6. 2x 2 3x m Câu 45. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận x m đứng? A. 2.B. 3 .C. 1. D. 0 . Câu 46. Cho hai hình chóp M.ABCD , N.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Chiều cao của hai hình chóp cùng bằng h . Hai điểm M , N nằm cùng phía so với mặt phẳng (ABCD) và có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng (ABCD) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Thể tích phần chung của hai khối chóp M.ABCD , N.ABCD bằng a2h 5a2h 5a2h a2h A. .B. . C. .D. . 8 24 12 12 1- x Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y = cắt đường thẳng 1+ x d : y = 2x + m tại hai điểm phân biệt? A. 3 .B. 0.C. Vô số.D. 14. Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x tại mọi x Î ¡ . Đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ dưới đây. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của y f x trên đoạn 0;5 lần lượt là y x O 2 5 A. f 2 ; f 0 .B. f 2 ; f 5 .C. f 0 ; f 5 .D. f 2 ; f 3 . Câu 49. Cho hàm số f x x 2 2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số f 1 sin x m bằng 3? A. 3.B. 4.C. 1. D. 2. Câu 50. Cho hàm số f x m x 1 (m là tham số thực khác 0). Gọi m1,m2 là hai giá trị của m thỏa 2 mãn min f x max f x m 1. Giá trị của m1 m2 bằng 2;5 2;5 A. 3.B. 3. C. 1. D. 5. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 396