Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Toán lớp 11 Năm học: 2020-2021 Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin x 0 x k2 ,k ¢ . B. sin x 1 x k2 ,k ¢ . 2 C. sin x 0 x k ,k ¢ . D. sin x 1 x k2 ,k ¢ . 2 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm I , tỉ số k biến hai điểm M , N lần lượt thành hai điểm M ', N ' . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN M ' N ' . B. M ' N ' kMN . C. M ' N ' kMN . D. MN kM ' N '. Câu 3: Phương trình 2tan2 x 5tan x 3 0 khi đặt t tan x thì trở thành phương trình nào sau đây: A. 2t 5t 2 3 0 . B. 2t 2 5t 3. C. t 2 5t 3 0. D. 2t 2 5t 3 0 . Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số y cot x là: A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . 8 2 2 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 4 Câu 5: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ sau: A B C Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến điểm B thành điểm C? A. Phép quay tâm A góc quay 600. B. Phép quay tâm B góc quay 600. C. Phép quay tâm A góc quay -600 . D. Phép quay tâm C góc quay 600. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho I 0;1 và M 2;3 . Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k 3 biến điểm M thành điểm nào sau đây? A. D 7;8 . B. B 6;7 . C. C 5;5 . D. A 6;5 . Câu 7: Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng thành đường thẳng có tính chất: A. cắt đường thẳng ban đầu. B. song song với đường thẳng ban đầu. C. vuông góc với đường thẳng ban đầu. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- D. song song hoặc trùng với đường thẳng ban đầu. Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn dài có 8 chỗ ngồi? A. 120 . B. 360 . C. 40320. D. 720 . Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 100! 100! A. A2 . B. A2 . 100 100 2 ! 100 2! 100! C. A2 100!. D. A2 . 100 100 2! 100 2 ! Câu 10: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên liên tiếp 2 lần, mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy? A. 156 . B. 78. C. 169 . D. 42 . Câu 11: Phép tịnh tiến theo v biến đường tròn thành đường tròn có tính chất: A. Cùng bán kính với đường tròn ban đầu. B. Bán kính gấp đôi bán kính ban đầu. C. Cùng tâm, cùng bán kính với đường tròn ban đầu. D. Cùng tâm với đường tròn ban đầu. Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 100! 100! 50! A. C50 . B. C50 . C. C50 . D. C50 C50 C 49 . 100 2.50! 100 50! 100 100!.50! 100 99 99 Câu 13: Giả sử một công việc có thể tiến hành theo 2 phương án A hoặc B. Phương án A có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó, số cách thực hiện công việc là: 1 m n A. m.n . B. . C. mn . D. m n . 2 2 Câu 14: Cho đa giác đều A1 A2 A2n nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm A1; A2 ; ; A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm A1; A2 ; ; A2n . Vậy giá trị của n là: A. n 8 . B. n 12 . C. n 14 . D. n 10 . Câu 15: Nghiệm của phương trình: 3sin 2x cos2x 1 là: x k x k A. ,k ¢ . B. ,k ¢ . x k x k 6 3 x k2 x k C. ,k ¢ . D. ,k ¢ . x k2 x k2 3 3 Câu 16: Tính tổng S của tất cả các số tự nhiên, mỗi số được tạo thành bởi hoán vị của 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. A. 279999720. B. 81236880. C. 21230922. D. 127278120. Câu 17: Điều kiện có nghiệm của phương trình asin x bcos x c là A. a2 b2 c2 . B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2 . D. a2 b2 c2 . Câu 18: Số các hoán vị của n phần tử là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. n 1 !. B. 2n !. C. n!. D. n 1 !. Câu 19: Cho v 1;5 và điểm M ' 4;2 . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M . A. M 3;5 . B. M 5; 3 . C. M 3;7 . D. M 4;10 . Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là: A. 2 và 8. B. 5 và 2 . C. 8 và 2. D. 5 và 3. x 0 Câu 21: Một nghiệm của phương trình cos 15 sin x là: 2 A. 2400 . B. 2000 . C. 2900 . D. 2200 . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x y 3 0. Hỏi phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3x y 9 0. B. x 3y 3 0. C. 3x y 3 0. D. x 3y 9 0. Câu 23: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x cos x 1 là: 7 3 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 2 2 Câu 24: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay ,0 2 biến hình vuông trên thành chính nó? A. Hai. B. Một. C. Ba. D. Bốn. Câu 25: Cho tập hợp A 1,3,5,6,7,8 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 180 . B. 256 . C. 120 . D. 216 . n Câu 26: Số hạng tử trong khai triển a b là: A. n. B. n 1. C. 2n 1. D. 2n . x Câu 27: Phương trình cos 0 có số nghiệm thuộc đoạn ;8 là: 2 4 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. B. Thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số p và phép đồng dạng tỉ số k ta được phép đồng dạng tỉ số p.k . C. Phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng tỉ số k . D. Phép đồng dạng tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR . Câu 29: Tìm chu kỳ T của hàm số y sin x . A. T . B. T . C. T k2 , k ¢ . D. T 2 . 2 Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 0;1 và đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0. Tìm ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm A tỉ số k 3. 2 2 2 2 A. x 3 y 8 9 . B. x 3 y 8 81. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- 2 2 2 2 C. x 3 y 8 1. D. x 3 y 8 81. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: 1 sin x 6 2 12 Câu 2. (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x14 trong khai triển 1 x2 . Câu 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v 1; 2 , điểm M 1;0 và đường thẳng d : x 3y 1 0 . a) Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v và phép vị tự tâm O , tỉ số k 2. Câu 4. (0,5 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132