Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

docx 35 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 ĐỀ ÔN THI SỐ 1 Câu 1. Tìm tổng các nghiệm x [0;2 ) của phương trình 2sin2 x 2 3sin xcos x 4cos2 x 1. 5 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 Câu 2. Hàm số y sinx đồng biến trong khoảng nào sau đây? 5 7 3 3 5 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình (x 1)2 (y 2)2 4. Phép đối xứng tâm I(3;4) biến C thành C ' có phương trình nào sau đây? A. (x 7)2 (y 6)2 4. B. (x 8)2 (y 10)2 4. C. (x 5)2 (y 10)2 4. D. (x 2)2 (y 1)2 4. Câu 4. Hàm số y cos 2x tuần hoàn với chu kỳ bằng A. . B. 2 . C. 4 . D. . 2 Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1 2m 2sin2 2x 0 có nghiệm ? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2. Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9 . Phép tịnh tiến theo v 1; 2 biến đường tròn C thành đường tròn C có tâm I và bán kính R . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. I 0; 4 và R 3 . B. I 2; 4 và R 3 . C. I 0;0 và R 3 . D. I 0;0 và R 9 . Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 2 A. cos x 2 . B. tan x 3. C. cot x 1. D. sin x . 3 Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;2 , B 2; 1 . Giả sử A , B lần lượt là ảnh của các điểm A , B qua phép đối xứng trục Ox . Độ dài đoạn thẳng A B là A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 10 . Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M 3;1 . Biết rằng ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ u là điểm M 2; 3 . Tọa độ của vectơ u là A. u 1; 4 . B. u 1;4 . C. u 4; 1 . D. u 4;1 . x Câu 10. Giải phương trình sin 1 ta được nghiệm là 2 A. x k4 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . C. x k2 ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . 2 1
  2. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 11. Cho hai đường thẳng d : x 3y 8 0 và d : 2x 6y 5 0. Phép đối xứng tâm I 0;m biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Khi đó, giá trị của tham số m là 13 15 11 11 A. m . B. m . C. m . D. m . 12 4 4 12 Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y x3 sin x . B. y x tan x . C. y x cot 2x . D. y x3 cos x . Câu 13. Phương trình 2cos2 x 5cos x 2 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 14. Điều kiện của tham số m để phương trình sin x mcos x 10 vô nghiệm là m 3 m 3 A. . B. 3 m 3 . C. . D. 3 m 3 . m 3 m 3 Câu 15. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 5cos2 x 3sin 2x 3sin2 x lần lượt là 19 3 3 19 3 3 A. M và m . B. M 6 và m 4 . 2 2 C. M 11 và m 5 . D. M 8 và m 6 . Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x . 6 2   A. D ¡ \ k ,k ¢  . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 3  2    C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ k ,k ¢  . 3  6  sin 4x Câu 17. Số nghiệm x 0;2 của phương trình 0 là: cos x 1 A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 18. Gọi x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x 4sin 2x 1 thì sin2x0 bằng bao nhiêu? 7 A. 0 . B. 1. C. . D. 1. 12 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2sin 3x bằng: A. 1. B. 5. C. 1. D. 3. 5x x Câu 20. Phương trình cos .cos x 1 sin 4x.sin 2x có bao nhiêu nghiệm x  4 ;4  ? 2 2 A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y sin x cos x . B. y 2sin x . C. y 2sin x . D. y 2cos x . Câu 22. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G . Phép quay nào sau đây biến tam giác ABC thành chính nó? 2
  3. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 3 2 A. Phép quay tâm G góc quay . B. Phép quay tâm G góc quay . 2 3 5 C. Phép quay tâm G góc quay . D. Phép quay tâm G góc quay . 3 2 Câu 23. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. A. 211. B. 126. C. 210 . D. 215 . Câu 24. Từ các chữ số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 312 . B. 600 . C. 288 . D. 360 . 2 Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;360 của phương trình sin x 45 bằng 2 A. 90 . B. 450. C. 540 . D. 180 . Câu 26.TXĐ của hàm số y 2sin(3x ) 3 A. D [ 1;1] B. D [ 2;2] C. D R D. D Z Câu 27. Min y 1 2cos x A. M 1 B. M 1 C. M 3 D. M 3 Câu 28. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn? A.64 B.16 C.32 D.20 Câu 29.Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 ptử 7! A.C 3 B. A3 C. D.7 7 7 3! Câu 30. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là 2 6 8 4 A. B. C. D. 15 25 15 15 Câu 31. Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;1 biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm N . A. N 0; 1 B. N 2; 3 C. N 2;3 D. N 1;0 Câu 33. Tìm ảnh của (d) : 2x 3y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v 2;5 A. 2x 3y 20 0 B. 2x 3y 18 0 C. 2x 3y 17 0 D. 2x 3y 16 0 3
  4. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 2 2 Câu 34. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn x 1 y 2 4 thành đường nào? 2 2 2 2 A x 2 y 4 16 C. x 4 y 2 16 2 2 2 2 B. x 4 y 2 4 D. x 2 y 4 16 Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , M (3;2). Tìm ảnh M 'của M qua phép quay Q (O;900 ) A. 3; 2 B. 3; 2 C. 2;3 D. 2; 3 Câu 36: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 1280 B. 1250 C. 1270 D. 1260 Câu 37: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ : Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn? A. 120 B. 210 C. 35 D. 220 Câu 38: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt. 7 21 1 14 A. P = B. P = C. P = D. P = 11 44 22 55 Câu 39: Cho 2 điểm A (1; 3 ) B( 4; - 1). Gọi A’, B’ là ảnh của A, B qua phép quay tâm O, góc quay - 900 Khi đó, độ dài đoạn A’B’ bằng A. 9 B. 5 C. 5 2 D. 7 Câu 40: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hàm số y = tan2x – 2x là hàm số lẻ B. Hàm số y cos x x 2 là hàm số chẵn C. Hàm số y = sinx +1 là hàm số lẻ D. Hàm số y = tan2x. cot3x là hàm số chẵn Câu 41: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD)? A. SO B. SA C. AC D. BD Câu 42: Nghiệm của phương trình sin2 x 4sin x 3 0 , là: ïì p ïü ïì p ïü A. ¡ \íï + k2p,k Î ¢ýï . B. ¡ \ {k2p,k Î ¢} . C. ¡ \ {kp,k Î ¢} D. ¡ \íï + kp,k Î ¢ýï . îï 2 þï îï 2 þï Câu 43: Ảnh của đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0 qua phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 là: A. 2x + y – 1 = 0 B. 2x – y + 2 = 0 C. 2x + y = 0 D. 2x + y – 2 = 0 1 sin x Câu 44: Tập xác định của hàm số y là 1 cos x 4
  5. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 ïì p ïü  A. ¡ \í + k2p,k Î ¢ý B. ¡ \ {kp,k Î ¢} C. ¡ \ {k2p,k Î ¢} D. ¡ \ k ,k ¢  îï 2 þï 2  Câu 45: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 1 là: A. ;x k2 k Î ¢ B. ;x k2 k Î ¢ 3 6 2 C. x k2 ; x k2 ; k Î ¢ D. x k2 ; x k2 ; k Î ¢ 3 3 6 2 Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 5x 3 là A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véc tơ v 4; 2 và điểm A 2;10 . Gọi A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véc tơ v . Tính độ dài đoạn thẳng OA (O là gốc tọa độ). A. OA 2 17 . B. OA 10. C. OA 2 37 . D. OA 5 . Câu 48: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu đường thẳng a nằm trong mặt phẳng P và đường thẳng song song với mặt phẳng P thì song song với a . B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau. C. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng P và đường thẳng a cắt mặt phẳng P thì cắt a. D. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng P thì tồn tại đường thẳng nằm trong P sao cho song song với . Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x 2y 1 0 , điểm I 1;0 và đường tròn C : x 3 2 y 2 2 9 . Hỏi có bao nhiêu cặp điểm M , N sao cho điểm M thuộc , điểm N thuộc C đồng thời N là ảnh của M qua phép vị tự tâm I , tỉ số vị tự k 2 ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 50: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ tổ trên để làm trực nhật. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ. 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 2 ĐỀ ÔN THI SỐ 2 Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2 B. Hàm số y tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2 C. Hàm số y cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2 D. Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 5
  6. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 2: Tập xác định của hàm số y sin x là:  A. R B. R \ k ,k Z C. R \ k ,k Z  D.  1;1 2  Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y sin 2x là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos2x 1 là:   A. k2 ,k Z B. k2 ,k Z C. k ,k Z D. k ,k Z 2  2  Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm. m 1 A. m R B. 2 m 4 C. 1 m 3 D. m 1 Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 15;15 của tham số m để hàm số y 6sin 2x 8cos 2x 3m 1 có tập xác định là ¡ ? A. 12. B. 11. C. 17 . D. 14. Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin x 0 trên đoạn 0;20  là A. 10. B. 11. C. 21. D. 20 . Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ? A. 36 . B. 360 . C. 720 . D. 180. Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x2 y2 – 2x – 3 0 . Gọi C là ảnh của C qua phép đồng dạng tỉ số k 2 . Tính diện tích của hình tròn C . A. 32 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x 1 0 là  2  A. k2 ;k ¢ . B. k2 ;k ¢ . 3  3   2  C. k ;k ¢ . D. k2 , k2 ; k ¢ . 3  6 3  a Câu 11: Biết phương trình 1 5sin x 2cos2 x 0 có nghiệm dương nhỏ nhất có dạng với b a , b ¥ * , nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của P a 2b . A. P 13. B. P 17 . C. P 7 . D. P 8 . Câu 12: Một đa giác đều có số đường chéo gấp bốn lần số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 10. C. 12. D. 9 . Câu 13: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây sai? n! n! A. C k C k C k 1 . B. C k . C. C k C n k . D. Ak . n 1 n n n n k ! n n n n k ! 6
  7. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 14: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Biết xác suất làm đúng k câu của học sinh A đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị lớn nhất của k là A. k 11. B. k 12 . C. k 10 . D. k 13. Câu 15: Một nhóm học sinh có 3 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 bạn học sinh này đứng thành một hàng ngang sao cho mỗi bạn nữ đứng giữa hai bạn nam? A. 840 . B. 21. C. 100800. D. 604800 . Câu 16: Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức f (x) (1 2x)10 là A. 8064 . B. 8064x5 . C. 8064 . D. 15363 . Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD; điểm G là trọng tâm của tam giác BCD . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng MN và AG . IM Tính tỉ số . IN 2 1 1 A. . B. - . C. 1. D. . 3 2 2 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt BD tại O và AD cắt BC tại I . Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SC . B. SI . C. SA . D. SO . Câu 19: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là   A. ¡ \ k ;k ¢  . B. ¡ \ k ;k ¢  . 2  2  C. ¡ \ k ;k ¢  . D. ¡ . Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cot x . B. y tan x . C. y sin 2020x . D. y cos7x . Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A( 1;3) và vectơ v (3;4). Tìm toạ độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. A'(2;7). B. A'( 4; 1). C. A'(4;1). D. A'( 3;12). Câu 22: Trong mặt phẳng cho điểm I cố định và một số thực k 0. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng ?         A. IM k.IM '. B. IM k.IM '. C. IM ' k.IM. D. IM ' k.IM . Câu 23: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ? A. BC và AB . B. BD và CD . C. AB và CD . D. AC và BC . Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin5x là A. 1. B. 1. C. 5. D. 0 . Câu 25: Khai triển biểu thức (1 x)10 thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là 7
  8. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 A. 10. B. 12. C. 9 . D. 11. k Câu 26: Kí hiệu Cn là số các tổ hợp chập k của n phần tử 0 k n; k,n ¥ . Khẳng định nào sau đây đúng? n! n! n! k! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n k! n k ! n k! k n ! n n k ! n n! n k ! Câu 27: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một dãy có 6 ghế (mỗi ghế một người) ? A. 36. B. 720. C. 12. D. 6. Câu 28: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng b và song song với đường thẳng a ? A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y tan x .   A. D ¡ \ k2 ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 2  2   C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢  . 2  Câu 30: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. sin x 2 0 . B. cosx 1 0. C. tan x 3 0 . D. cot x 1 0. Câu 31: Phương trình cos x cos (hằng số a Î ¡ ) có các nghiệm là A. x k2 ; x k2 ( k Î ¢ ). B. x k ; x k ( k Î ¢ ). C. x k2 ; x k2 ( k Î ¢ ). D. x k ; x k ( k Î ¢ ). Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X với X 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tính xác suất để số được chọn là số lẻ. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 7 7 3 Câu 33: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A 1 là . Xác suất để xảy ra biến cố A là 4 1 1 3 A. P A 1. B. P A . C. P A . D. P A . 4 3 4 Câu 34: Một ban nhạc có 8 nam ca sĩ và 10 nữ ca sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam - nữ? A. 18. B. 153. C. 10. D. 80. Câu 35: Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 900 biến điểm C thành điểm nào sau đây ? 8
  9. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 A. C. B. D. C. A. D. B. Câu 36: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác xuất để ba quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 11 5 7 14 25 10 3 15 Câu 37: Hệ số của số hạng có x y trong khai triển biểu thức(x + xy) là: A. 3003 B. 455 C. 5005 D. 1365 12 6 æ 2 ö Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức çx - ÷ èç x 2 ø÷ Câu 39: Trong một lớp 11 có 20 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh thi chạy ngắn. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 1 nam. 18 29 1 2 B. C. D. A. 35 30 30 30 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt BD tại O và AD cắt BC tại I . Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SC . B. SI . C. SA . D. SO . r r Câu 41.Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M(x; y) r thành M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: ïì x' = x + a ïì x = x'+ a A. íï . B. íï . îï y' = y + b îï y = y'+ b ïì x'- b = x- a ïì x'+ b = x + a C. íï . D. íï . îï y'- a = y- b îï y'+ a = y + b Câu 42. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo MP và NQ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMP) và (SNQ) là: A. Đường thẳng SM. B. Đường thẳng MP. 9
  10. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 C. Đường thẳng SO. D. Đường thẳng MN. Câu 43. Cho tứ diện ABCD. Trong tứ diện đó có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SM và SP. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (IJN) và (MNPQ) là: A. Đường thẳng MP. B. Đường thẳng NP. C. Đường thẳng đi qua N và song song với SQ. D. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ. Câu 45. Cho tứ diện MNPQ. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ, I là một điểm trên đoạn HK. Gọi (a ) là mặt phẳng qua I, song song với MN và PQ. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (a ) là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang. 3 2 Câu 46. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An 5An = 9(n + 24) A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7 Câu 47: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là: A 20 B 5! C 55 D 4! Câu 48: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55 Câu 49: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu? A. 240 B. 210 C. 18 D. 120 Câu 50: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B.12 C.18 D.36 ĐỀ ÔN THI SỐ 3 1 Câu 1. Tập xác định của hàm số y là sin 2x ïì p ïü ïì p p ïü ïì p ïü A. ¡ \íï k ,k Î ¢ýï . B. ¡ \íï + k ,k Î ¢ýï . C. ¡ \íï + kp,k Î ¢ýï . D. îï 2 þï îï 4 2 þï îï 4 þï ¡ \ {kp,k Î ¢}. 10
  11. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cosx - 1 lần lượt là: A. - 4 và 3 . B. 2 và 4. C. - 4 và 2. D. - 1 và 1. 1 Câu 3. Nghiệm của phương trình cos x là: 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. x k2 . 3 6 4 2 Câu 4. Nghiệm của phương trình 2sin2 x – 5sin x – 3 0 là: 7 5 A. x k2 ; x k2 . B. x k2 ; x k2 . 6 6 3 6 5 C. x k ; x k2 . D. x k2 ; x k2 . 2 4 4 Câu 5. Tìm m để phương trình 5cosx - m sin x = m + 1 có nghiệm. A. m £ - 13. B. m £ 12. C. m £ 24 . D. m ³ 24 . Câu 6. Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau: A. 256 . B. 120. C. 24 . D. 16. Câu 7. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh: A. 4!. B. 15!. C. 1365. D. 32760 . Câu 8. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 10. C. 9 . D. 8 . Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là: A. 1, 45x, 120x2. B. 1, 4x, 4x2. C. 1, 20x, 180x2. D. 10, 45x, 120x2. 8 Câu 10. Trong khai triển nhị thức: (a - 2b) . Hệ số của số hạng chứa a4b4 là: A. 140. B. 560. C. 1120 D. 70. 13 7 1 Câu 11. Hệ số của x trong khai triển x là x 4 3 4 3 A. C13 . B. C13 .C C13 D. C13 . Câu 12. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. P A 1 P A . B. P A P A . C. P A 1 P A . D. P A P A 0. Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: 11
  12. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 6 8 25 Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, n 2.? A. un u1 d . B. un u1 n 1 d C. un u1 n 1 d D. un u1 n 1 d . Câu 16. Cho một cấp số cộng có u1 3; u6 27 . Tìm d ? A. d 5 . B. d 7 . C. d 6 . D. d 8 . r Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) biến A thành điểm có tọa độ là: A. (3;1). B. (1;6). C. (3;7). D. (4;7). Câu 18. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3;4) . B. ( 4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) . Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường AB, CD của tứ giác ABCD. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. SC B. SB C. SI D. BC Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB. 1 sin x Câu 21. Tập xác định của hàm số y là: cos x   A. D ¡ \ k2 ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢  . 2  2   C. D ¡ \ k2 ,k ¢  . D. D ¡ \ k ,k ¢ . 2  1 Câu 22. Phương trình sin 2x có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn: 0 x 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23. Nghiệm của phương trình 2 cos x 1 là: 3 12
  13. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 x k x k2 12 6 A. , k ¢ . B. , k ¢ . 7 7 x k x k2 12 12 x k2 x k2 12 12 C. , k ¢ . D. , k ¢ . 7 7 x k x k2 12 12 Câu 24. Phương trình lượng giác 3 tan x 3 0 có nghiệm là: A. x k ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 3 3 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 6 3 Câu 25. Nghiệm của phương trình sin x 2cos x 3 0 là: x k x k A. , k Î ¢ . B. , k Î ¢ . x k2 x k 6 6 x k2 C. , k Î ¢ . D. x k2 , k Î ¢ . x k2 6 3 Câu 26. Phương trình sin x = 1 có nghiệm là: π A. x k2π, k Î ¢ B. x k2π, k Î ¢ 2 π C. x kπ, k Î ¢ D. x kπ, k Î ¢ 2 Câu 27. Phương trình sin x 3 cos x 2 có nghiệm là: π π A. x k2π,k ¢ . B. x kπ,k ¢ . 6 6 5π 5π C. x k2π,k ¢ . D. x kπ,k ¢ . 6 6 Câu 28. Phương trình sin x = sin a có công thức nghiệm là: x k2 x k2 A. ,k ¢ . B. ,k ¢ . x k2 x k2 x k x k2 C. ,k ¢ . D. ,k ¢ . x k x k2 Câu 29. Nghiệm của phương trình 2sin2 x- 3sin x + 1= 0 thỏa điều kiện: 0 x < là: 2 p A. x B. x C. x = D. x 6 4 2 2 13
  14. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 30. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có nghiệm là: x k x k2 2 2 A. , k Î ¢ . B. , k Î ¢ . x k x k2 6 6 x k2 x k2 6 6 C. , k Î ¢ D. , k Î ¢ . 5 5 x k2 x k2 6 6 Câu 31. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 360. B. 720. C. 420. D. 1080. Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 900. B. 901. C. 899. D. 999. Câu 33. Công thức tính số các chỉnh hợp là: n ! n ! n ! A. Ak = n ! B. Ak = C. Ak = D. C k = . n n (n - k)! n (n - k)!k ! n (n - k)!k ! Câu 34. Nhân ngày 20/10 An ra của hàng mua hoa tặng mẹ, vì ra muộn nên chỉ còn lại một bó hoa có 6 bông hồng trắng, 7 bông hồng vàng và 7 bông hồng đỏ. Hỏi An có mấy cách để chọn một bông hồng tặng mẹ? A. 1. B. 7. C. 13. D. 20. Câu 35. Một túi có chứa 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, lấy ra 4 viên bi từ túi đó . Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu? A. 15. B. 20. C. 10. D. 30. Câu 36. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên. A. 4. B. 20. C. 24. D. 120. Câu 37. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? Ak A. An = 1. B. C 0 = 1. C. C k = n . D. P = n!. n n n k! n Câu 38. Một lớp học có 10 nam, 15 nữ, giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. Xác suất để cả 3 học sinh gọi lên đều là nam: 6 36 1 3 A. . B. . C. . D. . 115 115 3 4 Câu 39. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần là: 14
  15. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Câu 40. Trong khai triển biểu thức (2x- 1)10 , hệ số của số hạng chứa x8 là: A. –11520. B. 45. C. 256. D. 11520. 1 1 Câu 41. Cho cấp số cộng có u ,d . Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau 1 4 4 đây? 5 4 5 4 A. S = . B. S = . C. S = - . D. S = - . 5 4 5 5 5 4 5 5 Câu 42. Cho một cấp số cộng có u1 = - 3;u6 = 27. Tìm d? A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8. 1 Câu 43. Cho cấp số nhân có u ;u 16 . Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN? 2 4 5 1 1 1 1 A. q ;u . B. q ,u . 2 1 2 2 1 2 1 1 C. q 4,u . D. q 4,u . 1 16 1 16 - 1 Câu 44. Cho cấp số nhân (Un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? 2 1 A. q = ± . B. q = ± 2. C. q = ± 4. D. q = ± 1. 2 (- 1)n Câu 45. Cho dãy số (U ) với U = . Khẳng định nào sau đây là đúng? n n n - 1 - 1 - 1 - 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là :- 1; ; ; ; . 2 3 4 5 B. Dãy số bị chặn trên bởi số M = - 1. C. Dãy số tăng. D. Dãy số không tăng, không giảm. Câu 46. Trong mặt phẳng oxy cho điểm M(3;0) và điểm N(0; 3). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N khi góc quay của nó là bao nhiêu? A.j = 450. B. 300 . C. 900 . D. 900 . Câu 47. Cho M(- 2;4). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k 2 ? A. S(- 4;- 8). B. P(- 8;4). C. Q(4; - 8). D. N(4;8). Câu 48. Trong không gian hai đường thẳng có bao nhiêu vị trí tương đối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 15
  16. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 49. Cho M(-2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo r v = (2;- 1) ? A. Q(0;2). B. P(4;2). C. M(1;4). D. N(0;-2). Câu 50. Cho đường tròn (C) có phương trình (x- 1)2 + (y + 2)2 = 9 . Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k =2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào? A. (x- 4)2 + (y + 2)2 = 36. B. (x- 4)2 + (y - 2)2 = 36. C. (x + 4)2 + (y - 2)2 = 36. D. (x + 4)2 + (y + 2)2 = 36. ĐỀ ÔN THI SỐ 4 Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 B. 2cos2 x cos x 1 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 Câu 2: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai A. sin x 1 x k2 B. sin x 0 x k 2 C. sin x 0 x k2 D. sin x 1 x k2 2 Câu 3: Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 36 B. 18 C. 256 D. 216 3 2 Câu 4: Biểu thức A 2C5 A4 có giá trị bằng: A. 20 B. 32 C. 24 D. 16 Câu 5: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt không nhỏ hơn 8 bằng: 11 1 5 5 A. B. C. D. 36 6 18 12 Câu 6: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Câu 7: Nghiệm của phương trình tan x 3 là: k2 A. x ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ 3 3 3 3 3 Câu 8: Tập giá trị của hàm số y 2 sin(x ) là: 3 A. 2; 2 B. ¡ C.0;1 D. 1;1 Câu 9: Khai triển của nhị thức 2x 1 15 có bao nhiêu số hạng? 16
  17. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 A.15 B. 16 C.14D.17 Câu 10: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ? A.120B.22 C.12 D.10 Câu 11: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ : Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn? A. 120 B. 210 C. 35 D. 220 Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn: A. y sinx B. y sin x C. y cos x D. y cos x 3 3 Câu 13: Phương trình : cos x m 0 vô nghiệm khi m là: m 1 A. B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 m 1 Câu 14: Hệ số của x6 trong khai triển (2 – 3x)10 là: C 6 .24.36 B. – C 6 .26.34 C. C 6 .26.34 D. C 6 .24.36 A. 10 10 10 10 Câu 15: Trong các điều kiện sau điều kiện nào để xác định một mặt phẳng A. Ba điểm phân biệt B. Hai đường thẳng không song song C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Một đường thẳng và một điểm bất kì r Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) biến A thành điểm có tọa độ là: A. .( 3;1) B. (. 1 ;6C.) (.3 ; 7 )D. ( .4;7) Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x 8 2 y 4 2 4 . Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3. A. x 24 2 y 12 2 12 B. x 24 2 y 12 2 36 C. x 24 2 y 12 2 36 D. x 12 2 y 24 2 12 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là: A.SAB.SCC.SO D.SB u1 1 Câu 19 : Cho d·y sè (un): .Ta cã u11 b»ng un 1 un n víi n 1 A. 36 B. 60 C. 56D. 44 Câu 20 : Cho cấp số cộng với u2 = 5 và u7 = 20. Tìm u1 và d ? A. u1 = 2 ; d = – 3 B. u 1 = 2 ; d = 3 B. C. u1 = – 2 ; d = – 3 D. u1 = – 2 ; d = 3 Câu 21: Cho tứ diện ABCD có M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD. Tìm giao tuyến 17
  18. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 của hai mặt phẳng (BCD) và (KMN). A. Đường thẳng đi qua điểm K và song song với BC. B. Đường thẳng đi qua điểm K và song song với AC. C. Đường thẳng đi qua điểm K và song song với BD. D. Đường thẳng đi qua điểm K và song song với CD. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình S hành. Gọi M, N là trung điểm AB, CD (như hình vẽ). Tìm mệnh đề đúng? A. MN / / SBC . B. MN / / SAB . A D C. MN / /(ABCD). D. MN / / SCD . M N B C Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD S là đáy lớn). Điểm M thuộc miền trong của tam giác SCD. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD). M A. Điểm K, với K là giao điểm của đường thẳng AM và đường thẳng SO. B. Điểm J, với J là giao điểm của đường thẳng AM và A D đường thẳng BD. O E C. Điểm I, với I là giao điểm của đường thẳng AM và B C đường thẳng SD. D. Điểm E. Câu 24 : Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( )? A. a // b và b // ( ). B. a Ç(a ) = Æ C. a // b và b  ( ). D. a // () và () // ( ). Câu 25: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un , biết: u4 4, u7 14 . u1 6 u1 3 u1 5 u1 5 A. . B. 10 . C. . D. . d 5 d d 3 d 3 3 Câu 26: Cho cấp số cộng có d=-2 và S8 72 , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu? 18
  19. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 1 1 A.u 16 B.u 16 C.u D.u 1 1 1 16 1 16 Câu 27: Cho cấp số nhân un có u7 5 và u10 135 .Tìm số hạng đầu và công bội. 5 5 5 5 A. u ,q 3 . B. u ,q 3 . C. u ,q 3 . D. u ,q 3 1 729 1 729 1 729 1 729 Câu 28: Cho cấp số cộng có u5 15,u20 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là? A. 200 B. -200 C. 250 D. -25 Câu 29. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k 1 ' ’ Câu 30. Trong mp Oxy cho v 1;3 và M ( -2;5). Biết Tv M M . Khi đó tọa độ của M là bao nhiêu ? A. M ' 1;2 B. M ' 3;8 C. M ' 1; 2 D. M ' 8; 3 Câu 31: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900 A. A( 3, 2)B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, -2). Câu 32. Xét các mệnh đề sau đây: (I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt. (III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. (IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa. Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là :A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 33. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD). A. I AM  SB . B. I AM  SO . C. I AM  SD . D. I AM  BD Câu 35: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 1 nhóm gồm 5 học sinh. Tính xác suất để chọn được 3 nam và 2 nữ. 13 26 10 12 A. B. C. D. 126 35 21 21 Câu 36: Trên mặt phẳng cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 15 B. 5 C. 10 D. 6 19
  20. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 37 :Trong mặt phẳng Oxy,ảnh của M 1; 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 là M’ có tọa độ: A. M '( 2;4) B. M '(4; 4) C. M '( 2;0) D. M '(4;4) 1 Câu 38:Cho dãy số u , biết u . Chọn đáp án đúng. n n n2 A. un là dãy số giảm. B. un là dãy số không tăng không giảm. 1 C. u có u . D. un là dãy số tăng. n 5 10 Câu 39 : Một người gọi điện lại quên 3 chữ số cuối cùng mà chỉ nhớ rằng 3 chữ số đó khác nhau. Tính xác suất để gọi một lần đúng số điện thoại của người đó. 1 1 1 1 A. B. C. D. 729 720 810 27 Câu 40 : Nghiệm của phương trình sin x sin là: 3 x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 3 A. C. 2 x k2 B. x k2 x k2 D. x k2 3 6 3 6 Câu 41 : Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn Mai, Lan, Việt, Dũng ngồi vào 1 bàn dài gồm 4 chỗ? A. 24 B. 4 C. 8 D. 1 Câu 42 : Hàm số y = tanx là hàm số: A. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = . B. Lẻ và tuần hoàn với chu kì T = 2 . C. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = . D. Chẵn và tuần hoàn với chu kì T = 2 . Câu 43 : Một hộp chứa 7 bi trắng và 5 bi đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi. Tính xác suất sao cho trong 4 bi lấy ra có ít nhất 1 bi trắng. 1 7 98 5 A. B. C. D. 99 12 99 12 Câu 44 : Tam giác MNP là ảnh của tam giác ABC qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép đối xứng tâm. B. Phép vị tự. C. Phép tịnh tiến. D. Phép quay. 2 2 Câu 45 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 1 4.Phép vị tự tâm O tỉ số k 3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. x 6 2 y 3 2 4. B. x 6 2 y 3 2 36. C. x 6 2 y 3 2 4. D. x 6 2 y 3 2 36. 2 Câu 46 : Tập xác định của hàm số y cot x là: 3 20
  21. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 2π A. R\{kπ,k ∈ Z} B. R\ ― + k2π,k ∈ Z 3 2 C. R \{ k ,k ¢} D. R\{k2π,k ∈ Z} 3 Câu 47 : Cặp phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm? A. sinx = 1 và tanx = 1. B. sinx = 1 và cosx = 0. C. sinx = 0 và cosx = 1. D. cosx = 0 và cotx = 0. Câu 48 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB > CD, AB // CD). Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. d qua S và song song với AC. B. SO với O là giao điểm của AC và BD. C. SO với O là giao điểm của AD và BC. D. d qua S và song song với AB. Câu 49 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin2x + 5sinx +2 = 0 là: π π π A. ― . B. ― . C. ― . D. 3 2 4 6 1 Câu 50 : Cho dãy số u , biết: u 2,u (u 1) . Số hạng u4 có giá trị bằng: n 1 n 1 3 n 5 2 A. B. 1 C. D. Một số khác 9 3 ĐỀ ÔN THI SỐ 5 x Câu 1: Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin x . Khi đó 2 A. 250 X . B. 220 X . C. 290 X . D. 240 X . Câu 2: Số nghiệm của phương trình sin x cos x trong đoạn  ;  là A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 3: Nghiệm của phương trình tan(2x 150 ) 1, với 900 x 900 là 0 0 0 0 0 A. x 30 . B. x 60 , x 30 . C. x 30 . D. x 60 . 3 Câu 4: Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ;2 11 4 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5: Cho phép quay tâm O góc quay 120 biến đường thẳng d thành d .Khi' đó, góc giữa hai đường thẳng d và d ' bằng: A. .6 00 B. . 1200 C. . 900 D. . 600 Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Phương trình tan x a và phương trình cot x a có nghiệm với mọi số thực a . B. Phương trình sin x a có nghiệm với mọi số thực a . C. Phương trình sin 2x a có nghiệm với mọi số thực a . D. Phương trình cos x a có nghiệm với mọi số thực a . Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi I là trung điểm cạnh. BKhiC đó là Iảnh của G qua phép vị tự nào dưới đây? 1 3 A. Phép vị tự tâm A tỉ số . B. Phép vị tự tâm A tỉ số . 3 2 21
  22. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 1 3 C. Phép vị tự tâm A tỉ số . D. Phép vị tự tâm A tỉ số . 3 2 2 2 Câu 8: Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn x 1 y 2 4 thành A. . x 4 2 y 2 2 4 B. . x 2 2 y 4 2 16 C. . x 2 2 y 4 2 16 D. . x 4 2 y 2 2 16 5cos 2x 1 Câu 9: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y là 2 A. 3 và 2 . B. 3 và 1. C. 3 và 2 . D. 1 và 2 . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy có d : x y 4 0.Viết phương trình d ' là ảnh của d qua phép đồng 1 dạng có được bằng cách thực hiện phép vị tự tâm I 2; 2 tỉ số k và phép tịnh tiến theo v 1;1 . 2 A. .x y 2 B.0 x 2y 7 0 . C. .x y 2 D.0 . x y 2 0 Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và. APhépC vị tự tâm tỉ Asố k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác AMN thành tam giác ABC ? 1 1 A. .k 2 B. . k 2 C. .k D. . k 2 2 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O : 900 là A. .M ' 1;6 B. . MC.' 6. ; 1 D. . M ' 6;1 M ' 1; 6 ABCD   A Câu 13: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm thành điểm A. Ađối xứng với Dqua .C B. làO giao điểm của A Cvà B .D C. Ađối xứng với quaA .C D. . C Câu 14: Cho phương trình: 3cos + ―1 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. m 1 3 . B. 1 3 m 1 3. C. m 1 3 . D. 3 m 3 .  Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TDA biến A. C thành A . B. C thành B . C. A thành D . D. B thành C . Câu 16: Hàm số y cotx tuần hoàn với chu kỳ A. T 2 . B. T k . C. T k2 . D. T . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x 3y – 3 0 . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 là A. .4 x 2y B. 3 . 0 C. . 2x y D.6 .0 2x y 3 0 4x 6y 12 0 Câu 18: Phương trình cos x m 1 có nghiệm khi m là A. 1 m 1. B. m 0. C. m 2 . D. 2 m 0 . 22
  23. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 19: Tìm x: tan x 0 . 3 A. k , k ¢ . B. k , k ¢ . C. k2 , k ¢ . D. k , k ¢ . 3 2 3 3  Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 2; 4 , B 1;0 . Phép tịnh tiến theo véc-tơ OA biến điểm B thành điểm B có tọa độ là A. . 3; 4 B. . 3, 5C. . D. .3; 4 1;4 Câu 21: Phương trình 2sin 2x 40 3 có số nghiệm thuộc 180 ;180 là A. 2 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 22: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng? A. y tan x . B. y sin x . C. y sin3 x cos x . D. y cos x sin2 x . r Câu 23: Cho điểm M 1; 2 . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto v 3;5 là A. 4;7 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 4; 7 . Câu 24: Số nghiệm của phương trình: 2 cos x 1 với 0 x 2 là 3 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2cos(x ) 1 trên ( ; ) 3 . A. 2 B. 7 C. 4 D. 3 . 3 . 3 . 3 . Câu 26: Tập xác định của hàm số f x cot x là  A. ¡ \ k2 | k ¢ . B. ¡ \ 2k 1 | k ¢  . C. ¡ \ k | k ¢.D. ¡ \ 2k 1 | k ¢  . 2  Câu 27: Phương trình mcos x 1 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện m 1 m 1 A. . B. m 1. C. m 1. D. m 1 m 1 x Câu 28: Số nghiệm của phương trình cos 0 thuộc khoảng ,8 là 2 4 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . x Câu 29: Nghiệm của phương trình 3tan 3 0 trong nửa khoảng 0; 2 là 4 2  3  2  3   ;  ;   A. 3  . B. 2 2 . C. 3 3  . D. 2  . Câu 30: Cho F M M với M x; y và M x 3; y 5 . Tìm tọa độ véc-tơ tịnh tiến của phép biến hình trên? 23
  24. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 A. . 3, 5 B. . 3,5 C. . D. 3, .5 3,5 Câu 31: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? 2 2 1 3 4 2 2 A. C7 .C6 C7 .C6 C6 . B. C11.C12 . 2 2 2 5 1 3 4 C. C6 .C7 . D. C7 C6 C7 C6 C6 . Câu 32: Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số chia hết cho 10 A. 900 . B. 15120 . C. 4536 . D. 90000 . Câu 33: Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là A. 100 . B. 90 . C. 45. D. 180 . Câu 34: Cho 6 chữ số4 ,5 , 6 ,7 ,8 , 9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 216 . B. 180 . C. 120 . D. 256 . Câu 35: Cho 6 chữ số 2,3, 4,5,6,7 .Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 256 . B. 36 . C. 18. D. 216 . Câu 36: Cho 6 chữ số 2 , 3 , 4 ,5 , 6 ,7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó: A. 108. B. 256 . C. 36 . D. 18. Câu 37: Thầy giáo phân công 6 hoc sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm. Hỏi có bao nhiêu cách phân công. A. 60 . B. 30 . C. 120 . D. 20 . Câu 38: Tập giá trị của hàm số y sin 2x 3 cos 2x 1 là đoạn a; b. Tính tổng T a b. A. T 1. B. T 2. C. T 1. D. T 0. Câu 39: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos 2x 5 sin 4 x cos4 x 3 0 trong khoảng 0;2 . 11 7 A. S 4 . B. S 5 . C. S . D. S . 6 6 Câu 40: Phương trình 2sin 2 2x 5sin 2x 2 0 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ; 0 α, β π . Khi đó α.β bằng: 5 2 5 2 5 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 36 144 144 36 Câu 41: Phương trình 2cos2 x 1 có số nghiệm trên đoạn  2 ;2  là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. cos 2x 3sin x 2 Câu 42: Nghiệm của phương trình 0 là cos x 24
  25. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 x k2 2 x k 6 A. x k k ¢ . B. k ¢ . 6 5 x k 5 6 x k 6 x k2 2 x k2 6 C. x k2 k ¢ . D. k ¢ . 6 5 x k2 5 6 x k2 6 2 π 5π Câu 43: Phương trình 6cos x 5sin x 7 0 có các họ nghiệm có dạng : x = + k2π ; x = + k2π ; m n 1 1 x =arcsin + k2π ; x = π arcsin + k2π ; k ¢ , 4 m, n 6 . Khi đó m + n + p bằng: p p A. 11. B. 17 . C. 15. D. 16. Câu 44: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h m của mực nước t trong kênh tính theo thời gian t h được cho bởi công thức h 3cos 12 6 3 . Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất? A. t 22 h . B. t 14 h . C. t 15 h . D. t 10 h . Câu 45: Phương trình cos3 x 4sin3 x 3cos xsin 2 x sin x 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . tan x 1 Câu 46: Phương trình 2 cot x có nghiệm là 1 tan x 2 4 A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . 3 12 3 6 2 8 4 Câu 47: Tập nghiệm S của phương trình cos 2x 5cos5x 3 10cos 2xcos3x là   S k2 ,k ¢  S k2 ,k ¢  A. 3 . B. 3  .   S k2 ,k ¢  S k ,k ¢  C. 6  . D. 3  . Câu 48: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ? 2 2 A. y sin x . B. y cot x . C. y cos x . D. y tan x . 25
  26. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 49. Tổng các nghiệm trên đoạn 0;2  của phương trình sin 2x sin x cos x 1 2sin x cos x 3 0 . 2 5 2 A. B. C. D. 3 3 2 5 x 2 3 sin x. 1 cos x 4cos x.sin2 3 Câu 50. Giải phương trình: 2 0 . 2sin x 1 7 7 2 A. x k2 ; x k2 B. x k2 ; x k2 6 3 6 3 7 2 C. x k2 ; x k2 D. x k2 ; x k2 6 6 6 3 ĐỀ ÔN THI SỐ 6 Câu 1 : Cho điểm A 2; 5 và u 1;3 , ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u là A. 3; 8 . B. 1;2 . C. 3;8 . D. 1; 2 . Câu 2 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 1200 biến điểm A thành điểm nào sau đây? F E A. E. B. C. C. B. D. F . Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y tan x A O D   A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2  2  B C C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . Câu 4 : Tìm công thức nghiệm của phương trình cos x cos . x k2 x k x k x k2 A. . B. . C. . D. . x k2 x k x k x k2 Câu 5 : Giải phương trình tan 2x tan . 3 A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k . 6 2 6 6 3 Câu 6 : Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên , 0 k n , n ¥ *) : n ! n ! n ! n ! A. C k = . B. C k = . C. Ak = . D. Ak = . n (n - k)! n k !(n - k)! n (n - k)! n k !(n - k)! Câu 7 : Bạn Giang có 10quyển sách giáo khoa khác nhau và 8 quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn Giang có bao nhiêu cách tặng? A. 8. B. 80. C. 10. D. 18. 26
  27. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 8 : Bạn Đông có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc ( đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử “ Đầu tiên bạn Đông gieo đồng tiền, sau đó bạn Xuân gieo con súc sắc”. Hãy xác định không gian mẫu  của phép thử . A.  1S,2S,3S,4S,5S,6S,N1,N 2,N 3,N 4,N 5,N 6 .  B.  S,N ,1,2,3,4,5,6. C.  S1,S2,S3,S 4,S 5,S 6,N1,N 2,N 3,N 4,N 5,N 6 .  D.  N1,S 2,N 3,S 4,N 5,S 6. Câu 9 : Hình nào sau đây không phảiA là hình biểu diễn của một tứ diện ABCD trong không gian? A C C B B D D A A D B C D B C A. B. C. D. Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại O và E là trung điểm của SA ( như hình vẽ). Khẳng định nào sai? A. SC và ED chéo nhau. B. SD và AB chéo nhau. C. SO và EC cắt nhau. D. SB và EC cắt nhau. Câu 11 : Giải phương trình 2cos2 x 5cos x 3 0. x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 A. 3 B. . C. . D. . 2 x arccos( 3) k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 Câu 12: Tổ I của lớp 11C có 12 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên 7 bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong7 bạn được chọn phải có bạn An . Hỏi GVCN có bao nhiêu cách chọn ? A. 924. B. 792. C. 462. D. 330. 8 Câu 13 : Tìm số hạng thứ 4 trong khai triển x2 1 (trong khai triển số mũ của x giảm dần) 10 10 8 8 A. 56x . B. 56x . C. 70x . D. 70x . Câu 14 : Cho tứ diện ABCD , gọi điểm M và N lần lượt trên AB và AD sao cho MN cắt BD tại I A ( như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. CMN . B. ACD . M N C. BCD . D. ABD . B Câu 15 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm. D I A. m 24. B. m 6. C. m 12. D. m 3. C Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC, gọi M, N, H lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O =AN  BM và K = NH  (SBM) ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB. B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM. C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM. D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO. 27
  28. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 17 : Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và 4 quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9, 10. Có bao nhiêu cách chọn một quả cầu trong các quả cầu ấy? A. 20 B. 10 C. 5 D. 2 3 Câu 18 : Phương trình tan(2x 300 ) có nghiệm là: 3 A. x k900 B. x 600 k900 C. x 300 k1800 D. x 600 k1800 Câu 19 : Chọn phát biểu sai. Trong khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của (a + b)n A. Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. B. Số các hạng tử là n + 1. Hệ số của an-k.bk là k 1 . C. C n D. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. Câu 20 : Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu 3 điểm A, B, C (P) và A, B, C B. A, A d A (P) . thẳng hàng thì A, B, C d. C. Nếu A (P) thì A d . D. Nếu A d thì A (P) . sin x 1 Câu 21 : Tìm tập xác định của hàm số y . sin x 1  A. D ¡ \ 1 .B. D ¡ \ k2 ;k ¢  . 2   C. D ¡ \ k ;k ¢  . D. D ¡ \ k ;k ¢ . 2  Câu 22 : Phương trình sin x 3 cos x 2 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin x 1.B. sin x 1. C. cos x 1. D. cos x 1. 3 3 3 3 Câu 23 : Tìm nghiệm của phương trình tan x 3 . 3 2 A. x k ; k ¢ .B. x k ; k ¢ . 3 3 C. x k2 ; k ¢ .D. x k ; k ¢ . 3 Câu 24 : Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 5 2cos 2x sin4 x cos4 x 2 0 trong khoảng 0; 2 . Giá trị của S là 11 A. S .B. S 2 .C. S 4 .D. S 6 . 6 28
  29. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 25 : Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3chữ số khác nhau? A.120.B. 216 .C. 100. D.180. Câu 26 : Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó có đúng 2 nữ. 105 27 11 63 A. .B. .C. .D. . 286 286 143 143 n 4 2 2 Câu 27 : Cho khai triển x 2 . Tìm số hạng chứa x của khai triển biết 2Cn 3An 360 0 . A.3360 .B. 3360x4 .C. 13440. D.13440x4 . Câu 28 : Cho đa giác đều H có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 14 đỉnh của H . Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1 3 3 1 A. .B. . C. .D. . 13 26 13 26 Câu 29 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC . Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào ĐÚNG? A.Phép vị tự tâm I tỉ số k 3 biến điểm G thành điểm A . 1 B.Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm G thành điểm A . 3 C.Phép vị tự tâm I tỉ số k 3 biến điểm A thành điểm G . 1 D.Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm G thành điểm A . 3 Câu 30 : Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc 90 biến điểm M 2;1 thành điểm N . Tìm tọa độ của điểm N . A. N 1; 2 .B. N 1; 2 . C. N 1; 2 .D. N 1; 2 . Câu 31 :Trong mặt phẳng Oxy , gọi B là ảnh của điểm A 2;1 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 3;1 . Tìm tọa độ của điểm B . A. B 1; 2 .B. B 5; 0 .C. B 5; 0 .D. B 1; 2 . Câu 32 : Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có đường kính bằng 8 . Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tỉ số k 2 . Tìm bán kính R của đường tròn C . A. R 16 .B. R 8 .C. R 16 . D. R 4. Câu 33 : Trong mặt phẳng Oxy , gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng : 2x y 3 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u 3; 2 . Tìm phương trình của đường thẳng d . 29
  30. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 A. 2x y 7 0 .B. 2x y 3 0 . C. 2x y 1 0 .D. 2x y 1 0 Câu u1 1;u2 2 34 :.Cho dãy số un xác định bởi . Giá trị của u4 u5 là un un 1 2un 2 n 3;n ¥ A.16.B. 20 .C. 24 .D. 28 . Câu 35 : Dãy số nào có công thức tổng quát dưới đây là dãy số giảm? n n n 3 A.un 1 3 2 .B. un cos n .C. un .D. un 1 2n . 2 Câu 36 : Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Mệnh đề nào sau đây làSAI? A.u10 25.B. u15 40 .C. u20 55 .D. u30 90 . Câu 37 : Cho cấp số cộng un có u3 u30 40. Giá trị của S32 u1 u2 u32 là A. 640 .B. 840 .C. 1280.D. 1500. Câu 38 : Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 150 và chia hết cho 3 ? A. 49 .B. 50 .C. 51. D.52 . Câu 39 : Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0 .B. 1.C. 2 .D.vô số. Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD cóđáy ABCD là hình thang ( AB song song CD ). M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ABM cắt SD tại N . Mệnh đề nào sau đây làĐÚNG? A.đường thẳng MN song song đường thẳng SA .B.đường thẳng MN cắt đường thẳng SB . C.đường thẳng MN song song đường thẳng CD .D.đường thẳng MN cắt đường thẳng AB . 1 3cos x Câu 41: Tập xác định của hàm số y là sin x A. B. x k2 C. k D. x k x k x 2 2 Câu 42: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng A. cos x 1 x k B. cos x 0 x k 2 2 C. cos x 1 x k2 D. cos x 0 x k2 2 2 Câu 43: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 36B. 12C. 6D. 18 Câu 44: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 1 37 2 5 A. B. C. D. 21 42 7 42 Câu 45: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 30
  31. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 1 7 3 1 A. B.P (A) C. D. P(A) P(A) P(A) 4 8 8 2  Câu 46:Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. B thành C. B. C thành A.C. C thành B.D. A thành D. Câu 47: Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P) A. d1 // d2 và d2 // (P)B. d1 P  C. d1 // d2 và d2  (P)D. d1 // (Q) và (Q) // (P) Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. ĐỀ ÔN THI SỐ 7  Câu 1: Cho hình thoi ABCD, tâm O . Phép tịnh tiến theo OB biến điểm D thành điểm nào? A. Điểm BB. Điểm O C. Điểm A D. Điểm C Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên: x y k3600 x y k A. sin x sin y B. sin x sin y 0 0 x 180 y k360 x y k x y k2 x y k2 C. sin x sin y D. sin x sin y x y k2 x y k2 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 4 biến điểm M thành điểm M . Tọa độ điểm M là: A. M 2;2 B. M 2; 2 C. M 0;6 D. M 0; 6 Câu 4: Từ các chữ số 1,3,4,5,6 ta lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Số các số lập được là: A. 120 B. 360 C. 6 D. 720 Câu 5: Cho hình vuông ABCD, tâm O . Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A. 300 B. 450.C. 90 0. D. 1200 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a;b và phép tính tiến này biến điểm M x; y thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai: x ' x a  x x ' a  A. B. MM ' a;b C. D. M 'M u y ' y b y y ' b Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng 0; 2 B. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng 0; C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; 31
  32. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 D. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; 2 Câu 8: Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, số cách lấy ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là 3 3 3 3 3 3 3 A. C4 .C7 . B. A4 A7 . C. C11 .D. C4 C7 . 1 sin x Câu 9: Tập xác định của hàm số y là: 1 cos x  A. R \ k2 ,k Z B. R \ k2 ,k Z  2   C. R \ k ,k Z D. R \ k2 ,k Z  2  Câu 10: Số cách chọn ra 3 học sinh làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó và bí thư từ lớp có 35 học sinh là A. C3 B. A32 C. A3 P 35 35 35 D. 3 Câu 11: Một hộp có 20 chiếc bút trong đó có 8 bút bi và 12 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 chiếc bút trong hộp. A. 190 B. 20 C. 380 D. 96 Câu 12: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’? A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất C. Chỉ có hai phép vị tự D. Có vô số phép vị tự Câu 13: Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D, khi đó A. AB 2CD B. 2AB CD C. 2AC BD D. AC 2BD 4 Câu 14: Số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức Cn 5 là A. n 2 . B. n 3.C. n 5. D. n 4 . 2 Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x trên đoạn ; lần lượt là 3 6 1 1 1 3 1 A. 1; . B. 0 ; . C. 1; . D. ; . 2 2 2 2 2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x – y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 có phương trình? A. 2x – y + 1 = 0 B. 2x – y + 6 = 0 C. 2x + y – 3 = 0D. 2x – y – 6 = 0 Câu 17: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số ? A. 10B. 32 C. 24 D. 60 Câu 18: Tính tổng T các nghiệm trong [0; 2π] của phương trình 2sin x 3 0 bằng? 3 A. B. π C. 2π D. 2 2 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3; 4). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 900 là điểm nào sau đây? A. M’(4; - 3) B. M’(3; - 4) C. M’(- 3; 4)D. M’(- 4;3) 32
  33. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(- 3; 5). Qua phép tịnh tiến theo v (2; 1) ,điểm M là ảnh của điểm nào sau đây? A. I(- 1;4) B. K(5; - 6)C. J(- 5;6) D. H(5; 6) 5 1 Câu 21: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức 2x là? x A. 90 B. 60 C. 120D. 80 Câu 22: Phương trình cos2x + 7sinx - 4 = 0 có nghiệm là? x k2 x k2 3 3 A. ,k ¢ B. ,k ¢ 2 x k2 x k2 3 3 x k2 x k2 6 6 C. ,k ¢ D. ,k ¢ 5 x k2 x k2 6 6 Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1) 2 + (y + 3)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay – 900 có phương trình? A. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9 B. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9 C. (x + 1)2 + (y + 3)2 = 9D. (x + 3) 2 + (y + 1)2 = 9 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin 2x 1   A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  4  4    C. D ¡ \ k2 ,k ¢  D. D ¡ \ k ,k ¢  2  2  Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx - 4cosx + 6 A. 2B. 1 C. - 2 D. - 1 Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin2x - (3m+2)cos2x = 2m - 1 vô nghiệm A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Một câu lạc bộ có 40 học sinh tham gia. Câu lạc bộ cần chọn ba học sinh đi tham gia giao lưu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 1640B. 9880 C. 320 D. 59280 2 n Câu 28: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn Cn 21 . Hỏi khai triển 1 x có bao nhiêu số hạng? A. 7B. 8 C. 10 D. 9 Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + 3y - 2 = 0. Qua phép tịnh tiến theo v (3;4) , d là ảnh của đường thẳng nào dưới đây? A. x + 3y – 5 = 0 B. x + 3y – 11 = 0C. x + 3y + 13 = 0 D. x - 3y + 5 = 0 Câu 30: Cho k,n Î ¥,1 £ k £ n . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ? k n- k k- 1 k k A. Cn = Cn B. Cn- 1 + Cn- 1 = Cn 33
  34. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 Ak C. C k n D. Ak n. n 1 n k 1 n k! n Câu 31: Hỏi trên đoạn 0;2018 , phương trình 3cot x 3 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 6339. B. 6340. C. 2017. D. 2018. Câu 32: Tính tổng các chữ số gồm 5 chữ số được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5? A. 5599944 B. 33778933 C. 4859473 D. 3847294 Câu 33: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 144 .B. 72 . C. 720 . D. 6 . Câu 34: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0 2 biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai.C. Ba. D. Bốn. Câu 35: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ t của một năm é ù không nhuận được cho bởi hàm số: d (t)= 3sin ê (t - 80)ú+ 12 , t Î ¢ và 0 0 khi vị trí cân bằng ở 3 phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp trái lại. Tìm thời điểm đầu tiên sau 10 giây mà người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất. A. Giây thứ 10,5 B. Giây thứ 11 C. Giây thứ 13 D. Giây thứ 12,5 Câu 40: Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều A. 315 B. 720 C. 810D. 765 34
  35. ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN NH 2021-2022 KHỐI 11 HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.D 4.A 5.C 6.C 7.C 8.D 9.A 10.C 11.A 12.A 13.C 14.C 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.C 21.D 22.C 23.D 24.B 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D 31.D 32.A 33.B 34.C 35.D 36.A 37.B 38.B 39.A 40.D 35