Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 12 - Mã đề: 136 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

pdf 15 trang Hùng Thuận 23/05/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 12 - Mã đề: 136 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_12_ma_de_136_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 12 - Mã đề: 136 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề 136 2x 1 Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải : Câu 2. Hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f() x m có ba nghiệm thực phân biệt là A. 4;2 . B. . 4;2 C. 4;2 . D. . 4;2 Lời giải : Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? 2022 A. y x3 x 2 . B. y 2 x 3 . C. y x2 8 x . D. y . x 12 Lời giải : Trang 1/15 - Mã đề 136
  2. Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 A. 3 . B. . C. 1. D. 12 . 3 Lời giải : Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. y Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số f x đồng biến trên 1; . B. Hàm số f x nghịch biến trên ; 2 . -2 O 1 x C. Hàm số f x đồng biến trên 0; . D. Hàm số f x nghịch biến trên 2;1 . Lời giải : Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 1.C. y x3 2 x 2 1 2x 1 . D. y . x 1 O x Lời giải : Trang 2/15 - Mã đề 136
  3. Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích bằng 1 A. abc . B. ()abc 3 . C. 3abc . D. abc . 3 Lời giải : Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và thể tích bằng 60cm3 thì chiều cao bằng A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm . Lời giải : Câu 9. Đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn AB là A. 5 2 . B. 10 2 . C. 4 5 . D. 2 5 . Lời giải : x 2 Câu 10. Hàm số y nghịch biến trên x 3 A. ; 3 . B. ;2 . C. \ 3 . D. . Lời giải : Trang 3/15 - Mã đề 136
  4. Câu 11. Đồ thị hàm số y x3 2 x 12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 . B. 12 . C. 0 . D. 2 . Lời giải : Câu 12. Hàm số y 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;0 . 2 4 Lời giải : 2x 1 Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình 2x 1 1 1 A. y 1. B. y . C. y 1. D. y . 2 2 Lời giải : Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm3 thì diện tích đáy bằng A. 12cm2 . B. 36cm2 . C. 4cm2 . D. 15cm2 . Lời giải : Trang 4/15 - Mã đề 136
  5. 2 x Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình x 3 A. y 3 . B. x 3 . C. y 1 . D. x 2 . Lời giải : ax b Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong (C) như hình cx d vẽ: Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là A. 1; 1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1;1 . Lời giải : Câu 17. Hàm số y x3 3 x nghịch biến trên khoảng nào? A. 1;1 . B. ; 1 . C. 2; . D. ;2 . Lời giải : Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm2 và chiều cao bằng 6cm là A. V 120cm3 . B. V 240cm3 . C. V 40cm 3 . D. V 60cm 3 . Lời giải : Trang 5/15 - Mã đề 136
  6. Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là A. V 9 3dm3 . B. V 12dm 3 . C. V 3dm3 . D. V 3 3dm3 . Lời giải : Câu 20. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh? A. 1013 . B. 6066. C. 3033 . D. 2022 . Lời giải : Câu 21. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 4 . B. Hàm số đạt cực tiểu tạix 2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . Lời giải : Câu 22. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 3. C. 4. D. 6 . Lời giải : Trang 6/15 - Mã đề 136
  7. Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 1; . C. 1;4 . D. 1;0 . Lời giải : Câu 24. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn limf x 1và lim f x m . Có bao nhiêu x x giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải : Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2. Lời giải : Trang 7/15 - Mã đề 136
  8. Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC. A B C (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào A sau đây đúng? C A. Đỉnh A thuộc mặt ABC . B B. Đỉnh B thuộc mặt ACC A . C. Đỉnh C thuộc mặt ABC . D. Đỉnh C thuộc mặt ABC . A' C' B' Lời giải : Câu 27. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? 2x 3 2x 1 A. y . B. y . x 1 x 1 2x 1 x 1 C. y . D. y . x 1 x 1 Lời giải : 3 2 Câu 28. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 x trên đoạn 1;1 là A. m 0 . B. m 4 . C. m 2. D. m 2. Lời giải : Trang 8/15 - Mã đề 136
  9. Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như y 4 hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 bằng 3 A. 0 . B. 5. 2 C. 4 . D. 2 . O 1 2 4 5 x Lời giải : Câu 30. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V Bh . B. V B2 h . C. V 3 Bh . D. V Bh . 3 3 Lời giải : Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 5. C. 3 . D. 2 . Lời giải : Câu 32. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp S. ABCD ? A. AB . B. SB . C. SC . D. SD . Lời giải : Trang 9/15 - Mã đề 136
  10. Câu 33. Số điểm cực trị của hàm số y x4 2 x 2 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải : Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên D nếu A. f x M với mọi x D và tồn tại x0 D sao cho f x0 M . f x M f x M B. với mọi x D và tồn tại x0 D sao cho 0 . C. f x M với mọi x D . D. f x M với mọi x D . Lời giải : 4 2 Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 3 trên đoạn 3;2 bằng A. 0 . B. 11. C. 1. D. 2 . Lời giải : Trang 10/15 - Mã đề 136
  11. Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x tại mọi x . Đồ thị y của hàm số y f x được cho như hình vẽ dưới đây. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của x O 2 5 y f x trên đoạn 0;5 lần lượt là A. f 2 ; f 5 . B. f 0 ; f 5 . C. f 2 ; f 0 . D. f 2 ; f 3 . Lời giải : Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích 432dm3 . Lấy các điểm MNP,, lần lượt thuộc AM 1 BN CP 2 các cạnh AA ,, BB CC sao cho , . Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng AA 2 BB CC 3 A. 252dm3 . B. 243dm3 . C. 264dm3 . D. 288dm3 . Lời giải : Câu 38. Cho hàm số f x x2 2 x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số f 1 sin x m bằng 3 ? A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 1. Lời giải : Trang 11/15 - Mã đề 136
  12. Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm f () x liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số g() x f x như sau Số điểm cực trị của hàm số y f x2 4 x là A. 6. B. 9. C. 5. D. 7 . Lời giải : Câu 40. Cho hai hình chóp M. ABCD , N. ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Chiều cao của hai hình chóp cùng bằng h . Hai điểm M , N nằm cùng phía so với mặt phẳng ()ABCD và có hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng ()ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Thể tích phần chung của hai khối chóp M. ABCD , N. ABCD bằng a2 h 5a2 h a2 h 5a2 h A. . B. . C. . D. . 8 24 12 12 Lời giải : Câu 41. Cho hàm số f x m x 1 (m là tham số thực khác 0). Gọi m1, m 2 là hai giá trị của m thỏa 2 mãn minf x max f x m 1. Giá trị của m1 m 2 bằng 2;5 2;5 A. 5. B. 3. C. 1. D. 3 . Lời giải : Trang 12/15 - Mã đề 136
  13. Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD , có AC vuông góc với BD và AC 3cm , BD 4cm . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng 9cm . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 36cm3 . B. 18cm 3 . C. 54cm 3 . D. 6cm3 . Lời giải : Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 3mx 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là ; 4 ; 12 4; 3; A. . B. . C. . D. . Lời giải : mx 4 Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 . Lời giải : Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng 2cm , các điểm DE, lần lượt là trung điểm của SA, SC , đồng thời AE vuông góc với BD . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 4 21 4 21 4 21 4 21 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 27 7 3 9 Lời giải : Trang 13/15 - Mã đề 136
  14. 3 2 Câu 46. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x 3 x mx 1 có hai điểm cực trị x1 ,x2 sao cho x1 x 2 3 x 1 x 2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 4; 2 . B. m0 2;4 . C. m0 0;2 . D. m0 2;0 . Lời giải : 2x2 3 x m Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận x m đứng? A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải : Câu 48. Cho hàm số y f() x có f( 4) 0 và bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 3 f x3 3 x 2 là 2 A. 14 . B. 6 . C. 10 . D. 9 . Lời giải : Trang 14/15 - Mã đề 136
  15. Câu 49. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 1 Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm f2 x 1 cận đứng? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 . Lời giải : 1 x Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y cắt đường thẳng 1 x d: y 2 x m tại hai điểm phân biệt? A. 3 . B. Vô số. C. 14 . D. 0. Lời giải : ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C D C A B D B D A B B C A B B A A D C D C D C B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B C D C A C A D A C C D B D B A D A C A C B B HẾT Trang 15/15 - Mã đề 136