Đề kiểm tra định kỳ năm học 2017-2018 môn Hình học lớp 7

doc 3 trang mainguyen 4250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ năm học 2017-2018 môn Hình học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_nam_hoc_2017_2018_mon_hinh_hoc_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ năm học 2017-2018 môn Hình học lớp 7

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tờn Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Tam giỏc cõn Tớnh chất của tam giỏc cõn, tớnh số đo gúc Số cõu 3 1 4 Số điểm 1,5 1,5 3 Tam giỏc vuụng, định lớ Pytago và ỏp dụng Số cõu 2 1 1 4 Số điểm 1 1,5 1,5 4 Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 2 0,5 3 Tổng số cõu 6 2 3 11 Tổng số điểm 3 3 4 10 Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  2. TRƯỜNG THCS ĐẠI HểA ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2017-2018 MễN: HèNH HỌC LỚP 7 M1 NGÀY KIỂM TRA: / /2018 Thời gian làm bài: 45 phỳt. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1: Cho ABC cõn tại A cú Bà 500 thỡ A. àA 800 B. àA 650 C. àA 1300 Cõu 2: Cho ABC cõn tại A thỡ A. AB=BC B. AB = AC C. AC=BC Cõu 3: Cho ABC vuụng cõn tại A thỡ A. àA 450 B. Bà 900 C. Cà 450 Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A thỡ A. BC AC AB B. AB2 BC 2 AC 2 C. BC 2 AC 2 AB2 Cõu 5: Cho ABC vuụng tại A, cú AB 6cm; AC 8cm thỡ: A. BC = 7cm B. BC = 10cm C. BC = 14cm Cõu 6: Cho ABC MPQ thỡ A. àA Mả và AB=MQ B. àA Pà và AC=MP C. àA Mả và AB=MP II. Phần tự luận (7 điểm) Cõu 1. (3 điểm) Tớnh số đo gúc x và độ dài cạnh y trong hỡnh vẽ sau Cõu 2 ( 4 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Phõn giỏc AM (M BC) , cú AB = 5cm, BC = 6cm. a. Chứng minh: AMB AMC b. Chứng minh: AM  BC c. Tớnh AM d. Qua B vẽ đường thẳng a vuụng gúc với AC và cắt AM tại H. Chứng minh:CH  AB Hết
  3. TRƯỜNG THCS ĐẠI HểA ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2017-2018 MễN: HèNH HỌC LỚP 7 M2 NGÀY KIỂM TRA: / /2018 Thời gian làm bài: 45 phỳt. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1: Cho ABC cõn tại A cú Bà 500 thỡ A. àA 800 B. àA 650 C. àA 1300 Cõu 2: Cho ABC cõn tại A thỡ A. AB=BC B. AB = AC C. AC=BC Cõu 3: Cho ABC vuụng cõn tại A thỡ A. àA 450 B. Bà 900 C. Cà 450 Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A thỡ A. BC AC AB B. AB2 BC 2 AC 2 C. BC 2 AC 2 AB2 Cõu 5: Cho ABC vuụng tại A, cú AB 6cm; AC 8cm thỡ: A. BC = 7cm B. BC = 10cm C. BC = 14cm Cõu 6: Cho ABC MPQ thỡ A. àA Mả và AB=MQ B. àA Pà và AC=MP C. àA Mả và AB=MP II. Phần tự luận (7 điểm) Cõu 1. (3 điểm) Tớnh số đo gúc x và độ dài cạnh y trong hỡnh vẽ sau Cõu 2 ( 4 điểm) Cho tam giỏc MNP cõn tại M. Phõn giỏc MA (A NP) , cú MN = 5cm, NP = 6cm. a. Chứng minh: MAN MAP b. Chứng minh: MA  NP c. Tớnh MA d. Qua N vẽ đường thẳng a vuụng gúc với MP và cắt MA tại H. Chứng minh: PH  MN Hết