Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 7350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Phước Bình (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút HỌ VÀ TÊN HS: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Phần A/ 4 đ Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số lớn nhất có hai chữ số là : A.10 B. 99 C. 9 2. Số liền trước của 99 là : A. 100 B. 90 C. 98 3. Trong phép tính : 48 + 15 = 63 tổng là : A. 63 B.15 C. 48 4. 76 7 = 83 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu > 5. 35 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là: A.22 B.57 C.13 6. Anh 9 tuổi , bố hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của bố là : A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi 7. Đồng hồ nào chỉ 17 giờ ? A. B. C. 8. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 5 B. 4 C. 6
  2. Phần B/ 6 đ Bài 1/ 2đ Đặt tính rồi tính : 65 + 19 81 + 19 71 – 53 90 – 46 Bài 2/ 2đ a. Tìm X : b. Điền số X – 56 = 34 26 +23 - 9 - 8 Bài 3/ 2đ Bao gạo thứ nhất nặng 60kg . Bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 15kg . Hỏi bao thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Tóm tắt Bài giải 
  3. ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 1đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Tóm tắt : 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài