Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)

docx 3 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Trường: Tiểu học Bình Phú Năm học: 2020 – 2021 Lớp: Ba Ngày kiểm tra: /01/2021 Môn: Toán. Khối: Ba Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1) a) 5 x 6 = 7 x 4 = 8 x 3 = 9 x 2 = b) 12 ; 18 ; 24 ; ; ; ; Câu 2: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M1) a) Kết quả của phép tính 45 x 7 là A . 285 B . 295 C . 315 b) Giá trị của biểu thức 70 + 30 : 2 là A. 50B. 85 C. 200 Câu 3: ( 1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (M2) a) 7 m 5 cm = cm A. 75 cm ; B. 705 cm ; C. 750 cm 1 b) của 25 phút là : 5 A. 20 phút B. 30 phút C. 5 phút Câu 4 : (1đ) Nêu tên đỉnh và cạnh của góc vuông , góc không vuông sau:(M1) A M O B I N a) Góc vuông đỉnh ; cạnh ; b) Góc không vuông đỉnh ; cạnh ;
  2. Câu 5: (1 đ) Đặt tính rồi tính: (M2) a) 545 + 238 b) 27 x 6 Câu 6: (1đ) Tìm x: (M2) a) 263 - x = 63 b) x x 5 = 305 1 Câu 7 : (1 đ ) Một bến xe 32 ô tô, sau đó có số ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô 4 tô? (M3) Bài giải Câu 8: (1đ) Viết tiếp vào chỗ trống (M4) Có 4 con trâu, số con bò nhiều hơn số con trâu 28 con. Hỏi số con trâu bằng một phần mấy số con bò? Số con trâu bằng số con bò. Câu 9: ( 1 đ) Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là 3? (M3) Câu 10: ( 1 đ) Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?(M4) Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM TOÁN 3 HỌC KÌ 1. Năm học: 2020 – 2021 Câu 1: a) 0,5 đ b) 0,5 đ Câu 2: a) C 0,5 đ b) B 0,5 đ Câu 3: a) B 0.5đ b) C 0.5đ Câu 4: a)Góc vuông đỉnh I ; cạnh IM , IN 0.5đ Góc không vuông đỉnh O ; cạnh OA ; OB 0.5đ Câu 5: (1đ) 545 b) 27 + 238 x 6 783 (0.5đ) 162 (0.5đ) Câu 6: a/ 263 - x = 63 b/ x x 5= 305 x = 263 - 63 (0.25đ) x = 305 : 5 (0.25đ) x = 200 (0.25đ) x = 61 (0.25đ) Câu 7: (1đ) Bài giải Số ô tô đã rời bến là : ( 0,25đ) 32 : 4 = 8 ( ô tô) ( 0,25đ) Số ô tô bến xe còn lại là : ( 0,25đ) 32 – 8 = 24 ( ô tô ) ( 0,25đ) Đáp số: 24 ô tô 1 Câu 8: (1đ) 8 Câu 9: ( 1 đ) Số phải tìm là: 9 x 5 + 3= 48 Câu 10: (1đ) Bài giải Số quyển sách mỗi tủ có là : ( 0,25đ) 240: 2 = 120 ( quyển sách) ( 0,25đ) Sốquyển sách mỗi ngăn có là : ( 0,25đ) 120 : 4 = 30 ( quyển sách ) ( 0,25đ) Đáp số: 30 quyển sách