Đề kiểm tra định kì môn Toán 6 phần Số học - Tiết: 68

doc 7 trang mainguyen 7960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán 6 phần Số học - Tiết: 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_6_phan_so_hoc_tiet_68.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán 6 phần Số học - Tiết: 68

  1. UBND HUYỆN CẨM GIÀNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS NL MÔN: Toán 6 phần SỐ HỌC LỚP TIẾT: 68 Thời gian làm bài 45 phút Dự kiến thời điểm kiểm tra: Tuần: 22 HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Sử dụng hình thức trắc nghiệm và tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được tập hợp số Hiểu được tập hợp Số nguyên và nguyên số nguyên và các các khái niệm số khái niệm số đối, đối, giá trị tuyệt giá trị tuyệt đối. đối. Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 2: Hiểu và thực hiện khi Vận dụng qui tắc Vận dụng qui tắc Thứ tự trong Z, bỏ dấu ngoặc; đổi bỏ dấu ngoặc; bỏ dấu ngoặc; Các quy tắc: bỏ dấu khi chuyển vế. chuyển vế để giải chuyển vế để dấu ngoặc, các bài tập tìm x, giải các bài tập chuyển vế hoặc y, tìm x, hoặc y, Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Chủ đề 3: Nắm được các qui tắc Thực hiện được Phối hợp các Phối hợp các Các phép tính cộng , trừ , nhân các các phép tính: phép tính trong phép tính trên tập hợp số số nguyên ,Bội và cộng , trừ , nhân Z để tính nhanh trong Z nguyên và các ước của sô nguyên. các số nguyên tính chất. Số câu hỏi 2 3 4 3 2 2 16 Số điểm 0,5 1,5 1 1,5 1,0 1,0 6,5 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 15% 10% 10% 65% Tổng số câu 9 11 3 2 25 Tổng số điểm 3,0 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  2. Đề 1TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: A. 45 B. 15. C. -15 D. - 45 2) Tính: –20 – 4 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24). D. (–48) 3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 100 . D. (–100) 4) x 5 x = ? A. x = 5. B. x = 5 C. –5 D –6 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5. 7) Kết quả của 5.(-2).3 là: A . – 30. B. 30 C. 13 D. -13 8) Tính 154 54 là: A. 200 B. 208 C. 100 D. -208 Câu 2: (1,0 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai 1 Trước dấu ngoặc có dấu trừ khi mở dấu ngoặc ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc, dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng 2 Số nguyên âm lớn hơn số tự nhiên 3 Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương 4 Trong tập hợp các số nguyên chỉ có số nguyên âm TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm)Thực hiện phép tính: a) (- 45)+(-115) c) 4 - 8 e) (-2).(-50) b) 48+(-78) d) 18 - (-4) g) 8 .(-125) Câu 2 (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -8 - 6 ; b) 6 - 2x = 16 ; c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Câu 3 (1,5 điểm) Tính nhanh a) (-25).(-159).(-4) b) -2.(-5)2 - ( 4 - 50) c) 512.(2-138) - 138.(-512) Câu 4 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 thuộc BC(5; n-1) Hết
  3. Biểu điểm và đáp án Đề chẵn Câu ý Nội dung Điểm Trắc nghiệm 3,0 điểm Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 2,0 1. B, 2. C, 3. C, 4. A, 5. D, 6. D, 7. A, 8. B Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1,0 1. Đ 2. S; 3. Đ; 4. S Tự luận 7,0 điểm a (- 45)+(-115) = -( 45 + 115) = - 160 0,5 b 48+(-78) = - (78 – 48) = - 30 0,5 c 4 - 8 = 4 – 8 0,25 1 = - 4 0,25 3,0 đ d d) 18 - (-4)= 18 + 4 0,25 = 22 0,25 e (-2).(-50) = 100 0,5 g 8 .(-125) = -( 8.125) = -1000 0,5 2 a x = -8 -6 + 10 0,25 2,0đ x = - 4 . Vậy x = - 4 0,25 b -2x = 16 - 6 0,25 x = -5 . Vậy x = - 5 0,25 c (4x - 2) (x+ 5) = 0 => 4x - 2 = 0 hoặc x + 5 = 0 0,25 1) 4x – 2 = 0 => x = 1 ; 0,25 2 2) x + 5 = 0 => x = -5 0,25 Vì x là số nguyên. Vậy x = -5 0,25 3 a (-25).(-159).(-4) = 25 . 4 .(-159) 0,25 1,5đ = 100.(-159) = - 15 900 0,25 b -2.(-5)2 - ( 4 - 50) = (-2) . 25 – 4 + 50 0,25 50 – 4 + 50 = - 4 0,25 c 512.(2-138) - 138.(-512) = 512 . 2 – 512.138 + 138 . 512 0,25
  4. = 1024 0,25 4 Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 BC (5; n-1) 0,25 0,5 đ => 3n + 4 là bội của 5 và 3n + 4 là bội của n - 1 Ta có 3n + 4 = 3n – 3 + 7 = 3.(n – 1) + 7 Vì 3n + 4 là bội của n – 1 Nên 7 là bội của n – 1 => n – 1 1; 7 n-1 1 -1 7 -7 n 2 0 8 -6 3n+4 10 4 28 -14 Mà 3n + 4 là bội của 5. Bảng trên ta thấy 3n+4 = 10 chia hết 0,25 cho 5 => n = 2. Vậy n =2 thì 3n + 4 BC (5; n-1) Hết .
  5. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: A. 15 B. 45 C. -15 D. - 45 2) Tính: –20 – 4 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–48) D. (–24) 3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. (- 100) . D. (100) 4) x 5 x = ? A. x = 5 B. x = 5. C. –5 D –6 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 ; -1 ; 5 ; -5 B. 1 và -1 C. 5 và -5 D. 1 và 5 7) Kết quả của 5.(-2).3 là: A . – 13 B. 6 C. - 30 D. 30 8) Tính 154 54 là: A. 200 B. 208 C. 100 D. -208 Câu 2: (1,0 điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai 1 Trước dấu ngoặc có dấu trừ khi mở dấu ngoặc ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc, dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng 2 Số nguyên âm lớn hơn số tự nhiên 3 Trong tập hợp các số nguyên chỉ có số nguyên âm 4 Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương Tự luận 7,0 điểm Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) (- 35)+(-105) c) 3 - 8 e) (-25).(- 2) b) 48+(-58) d) 18 - (- 6) g)4 .(-125) Câu 2 (2,0 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) x - 8 = -9 – 7 b) 10 - 6x = 52 c) (6x - 3) (x + 6) = 0 Câu 3 (1,5 điểm) Tính nhanh a)125 .(-25).8 b) (- 2).(-6)2 - ( 5 - 72) c) 515.(2 - 138) - 138.(-515) Câu 4 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n + 5 thuộc BC(5; n-1) .Hết
  6. Đáp án đề lẻ Câu ý Nội dung Điểm Trắc nghiệm 3,0 điểm Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 2,0 1. A, 2. D, 3. D, 4. B, 5. C, 6. A, 7. C, 8. D Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1,0 1. Đ 2. S; 3. S; 4. Đ Tự luận 7,0 điểm a (- 35)+(-105) = -( 35 + 105) = - 140 0,5 b 48+(-58) = - (58 – 48) = - 10 0,5 c 3 - 8 = 3 – 8 0,25 1 = - 5 0,25 3,0 đ d 18 - (-6)= 18 + 6 0,25 = 24 0,25 e (-25).(-2) = 50 0,5 g 4 .(-125) = -( 4.125) = -500 0,5 2 a x = -9 -7 + 8 0,25 2,0đ x = - 8 . Vậy x = - 8 0,25 b -6x = 52 - 10 0,25 x = -7 . Vậy x = - 7 0,25 c (6x - 3) (x+ 6) = 0 => 6x - 3 = 0 hoặc x + 6 = 0 0,25 1) 6x – 3 = 0 => x = 1 ; 0,25 2 2) x + 6 = 0 => x = -6 0,25 Vì x là số nguyên. Vậy x = -6 0,25 3 a 125 .(-25).8 = (125.8) .(-25) 0,25 1,5đ = 1000.(- 25) = - 25 000 0,25 b (- 2).(-6)2 - ( 5 - 72) = (-2) . 36 – 5 + 72 0,25 - 72 – 5 + 72 = - 5 0,25 c 515.(2-138) - 138.(-515) = 515 . 2 – 515.138 + 138 . 515 0,25 = 1030 0,25 4 Tìm số tự nhiên n sao cho 2n + 5 BC (5; n-1) 0,25 0,5đ => 2n + 5 là bội của 5 và 2n + 5 là bội của n - 1
  7. Ta có 2n + 5 = 2n – 2 + 7 = 2.(n – 1) + 7 Vì 2n + 5 là bội của n – 1 Nên 7 là bội của n – 1 Suy ra n – 1 1; 7 n-1 1 -1 7 -7 n 2 0 8 -6 2n+5 9 5 21 -7 Mà 2n + 5 là bội của 5. Bảng trên ta thấy 2n+5 = 5 chia hết cho 5 => n = 0. Vậy n =0 thì 2n + 5 BC (5; n-1) 0,25 Hết GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên) BGH KÝ DUYỆT ĐỀ