Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thị Nhẫn (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thị Nhẫn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thị Nhẫn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG: Tiểu học Kiên Thị Nhẫn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I Họ tên : NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp: 3/ . Môn: Toán Thời gian: 45 phút Ngày thi: /01/2022 Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số gồm năm trăm, ba chục và một đơn vị là: (0,5đ) A. 531 B. 105 C. 515 D. 505 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 30 : 6 + 10 là: (0,5đ) A. 25 B. 15 C. 20 D. 17 Câu 3: Số bé là 7, số lớn là 35. Số bé bằng một phần mấy số lớn? (0,5đ) 1 1 A. 5 lần B. C. D. 81 lần 81 5 Câu 4: a) 1/5 của 50kg là: (0,5đ) A. 10kg B. 250kg C. 25kg D. 5kg b) 1 giờ = phút. Số cần điền vào chỗ là: (0,5đ) 4 A. 60 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 5: Trong hình bên, có: (1đ) A. 4 góc vuông, 2 góc không vuông B. 4 góc vuông, 4 góc không vuông C. 4 góc vuông, 3 góc không vuông D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông Câu 6: 5m 5dm= .dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ chấm là: (0,5đ) A. 55 B. 505 C. 550 D. 555
  2. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 7: Đặt tính rồi tính. ( 2đ) a. 351 + 43 b. 582 - 327 c. 135 x 3 d. 876 : 6 Câu 8: ( 2đ) a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x: 450 - 36 : 6 = 852 : X = 6 Câu 9: Minh làm được 18 đồ chơi. Hải làm gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Minh và Hải làm được tất cả bao nhiêu đồ chơi? ( 2đ) Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1- LỚP 3-NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: ( 0,5 điểm ) A Câu 2: ( 0, 5 điểm ) B Câu 3 ( 0,5 điểm ) C Câu 4 ( 1 điểm ) a) A b) D Câu 5 ( 1 điểm) D Câu 6 ( 0,5 điểm ) A II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 7. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. - Đặt tính không thẳng cột, thực hiện sai không được điểm. 394, 255, 405, 146 Câu 8. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x: 450 - 36 : 6 = 450 – 6 852 : x = 6 = 444 X = 852 : 6 X = 142 Câu 9. (2 điểm) Bài giải Số đồ chơi Hải làm được là: (0,25 điểm) 18 x 3 = 54 (đồ chơi) (0,5 điểm) Số đồ chơi Hải và Minh làm được là: (0,25 điểm) 54 + 18 = 72 (đồ chơi) (0,5 điểm) Đáp số : 72 đồ chơi (0,5 điểm)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 Mạch kiến thức, kĩ Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TNK TL điểm KQ KQ KQ K Q Q 1. Số và phép tính: Số 2 1 1 1 3 2 - Nhân số có hai, ba câu chữ số với số có một Câu 1,2 3 7 8 1,2,3 7,8 chữ số , chia số có số Số 1 0,5 2 2 1,5 4 hai, ba chữ số cho điểm số có một chữ số (chia hết ). Số bé bằng một phần mấy số lớn - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Đại lượng và đề-xi- Số 2 2 mét ; xăng- ti- mét; câu ki-lô-gam; lít. Câu 4, 6 4, 6 Thời gian. số Số 1,5 1,5 điểm Yếu tố hình học: Số 1 1 góc vuông, góc câu không vuông; hình Câu 5 5 chữ nhật, hình số vuông, hình tứ giác. Số 1 1 điểm Giải toán: Giải bài Số 1 1 toán có 2 bước tính câu Câu 9 9 số Số 2 2 điểm Tổng Số 2 4 1 1 1 6 3 câu Số 1 3 2 2 2 4 6 điểm