Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Phú (Có đáp án)
- 1 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ K I Trường: TH Bình Phú Năm học: 2020-2021 Lớp: Ba Ngày kiểm tra: /01/2020 Môn: Toán. Khối: Ba Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1: Tính nhẩm. (1điểm) Mức 1 5 x7 = 8 x 4 = 70 : 7 = 54 : 9 = Bài 2: (1điểm) Mức 1 a) Trong các số 387; 378; 458; 485 số bé nhất là: A. 458 B. 387 C. 378 D. 485 b) Viết các số 375; 321; 573; 241; 142 theo thứ tự từ bé đến lớn . Bài 3: (1điểm) Mức 1. Hình bên có : a) Có góc vuông. A. 1 B. 2 C. 3 b) Có góc không vuông A. 1 B. 2 C. 3 Bài 4: (1 điểm) Mức 2. Đặt tính rồi tính : 256 + 125 437 x 2 387 – 58 261 : 3 Bài 5: (1 điểm) Mức 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) 5m 4cm = A. 54cm B. 504cm C. 540cm
- 2 b) 6kg 7g = g A. 67 B. 607 C. 6007 Bài 6: (1 điểm) Mức 2. Tìm X 85 – x = 18 x x 9 = 72 Bài 7: (1 điểm) Mức 3. a) Số dư lớn nhất trong phép chia cho 9 là: A. 6 B. 7 C. 8 b) Kết quả của phép tính 45 x7 là: A. 285 B. 315 C. 305 Bài 8: (1 điểm) Mức 3. Bác An nuôi 87 con thỏ. Sau khi bán đi 15 con. Bác An nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ? Bài giải Bài 9: (1 điểm) Mức 3. a) Đoạn thẳng AB dài 24cm, đoạn thẳng CD bằng 1/6 đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng CD dài là . a) Hãy vẽ lại đoạn thẳng CD : Bài 10: (1 điểm) Mức 4. Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 7 thì được thương là 9 và số dư là 4. Bài giải . . . . . . . . . . . . HẾT . . . . . . . . . . . . .
- 3 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học: 2020-2021 Môn: Toán. Khối: Ba Bài 1: (1 điểm) Mỗi kết quả đúng 0,25 điểm: 35 32 10 6 Bài 2: (1 điểm) a) Câu C. 378 (0,5 điểm) . b) Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn ( 0,5 điểm). Bài 3: (1 điểm) a) Câu B. 2 ( 0,5 điểm). b) Câu B. 2 ( 0,5 điểm). Bài 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,25 điểm. 381 874 329 87 Bài 5: (1 điểm) B. 504 cm ( 0,5 điểm). C. 6007 ( 0,5 điểm). Bài 6: (1 điểm) 85 – x = 18 x x 9 = 72 x = 85 – 18 (0,25 điểm) x = 72: 9 (0,25điểm) x = 67 (0,25 điểm) x = 8 (0,25điểm) Bài 7: (1 điểm) a) Câu C. 8 ( 0,5 điểm). b)Câu B. 315 ( 0,5 điểm). Bài 8: (1 điểm) Bài giải Số con thỏ còn lại sau khi bán: 87 – 15 = 72 (con thỏ) ( 0,5điểm) Số con thỏ mỗi chuồng đó nhốt: 72 : 8 = 9 (con thỏ) (0,25điểm) Đáp số: 9 con thỏ. (0,25điểm) Bài 9: (1 điểm) a) 4 cm (0,5điểm) b) Học sinh vẽ đúng (0,5điểm) Bài 10: (1 điểm) Bài giải Số đó là: 9 x 7 + 4 = 67 ( 0,75điểm) Đáp số: 67. (0,25điểm)