Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường TH&THCS Vừ A Dính (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường TH&THCS Vừ A Dính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_4_can.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường TH&THCS Vừ A Dính (Có đáp án)
- A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) I. Đọc thành tiếng (4 điểm) GV cho HS bốc thăm đọc một trong các đoạn của bài văn sau và trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. 1. Đường đi Sa Pa (Trang 102 - TV4/ Tập 2) 2. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (Trang 114 - TV4/ Tập 2) 3. Dòng sông mặc áo (Trang 118 - TV4/ Tập 2) 4. Ăng-co Vát (Trang 123 - TV4/ Tập 2) 5. Con chuồn chuồn nước (Trang 127 - TV4/ Tập 2) 6. Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) (Trang 143 - TV4/ Tập 2) 7. Con chim chiền chiện (Trang 148 - TV4/ Tập 2) 8. Ăn “mầm đá” (Trang 157 - TV4/ Tập 2) Đi m
- Trường: TH&THCS Vừ A Dính KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II GT coi KT Lớp 4A : MÔN : TIẾNG VIỆT: (Đọc hiểu + TLCH) Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Ngày kiểm tra: / 5 /2023 Thời gian : 40 phút Đọc thành tiếng Đọc hiểu + TLCH Nhận xét GT chấm KT II. Đọc hiểu: (6 điểm) Đọc thầm đoạn văn sau: Con chuồn chuồn nước Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. Nguyễn Thế Hội Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng khoanh tròn và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Bài văn miêu tả con vật gì ? A. Chú gà con. B. Đàn cò. C. Đàn trâu. D. Chú chuồn chuồn nước. Câu 2: Hai con mắt của chú chuồn chuồn được so sánh với hình ảnh nào ? A. Viên bi. C. Hòn than. B. Giọt nước. D. Thủy tinh. Câu 3: Câu “Ôi chao ! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao !” là loại câu gì ? A. Câu kể. C. Câu cảm. B. Câu khiến. D. Câu hỏi. Câu 4: Bài văn miêu tả những bộ phận nào của chú chuồn chuồn ? (0,5 điểm) A. Lông, cánh, chân, đầu. C. Chân, đầu, đuôi, cánh. B. Thân, cánh, đầu, mắt. D. Cánh, mắt, đầu, chân.
- Câu 5: Qua bài văn trên tác giả đã miêu tả những vẻ đẹp nào? Câu 6: Đoạn 2 của bài đọc miêu tả cảnh gì ? (1 điểm) A. Cảnh đẹp bờ ao với những rặng dừa xanh mơn mởn. B. Cảnh đẹp của lũy tre, và những mái nhà. C. Cảnh đẹp của dòng sông dưới tầm cánh chú chuồn chuồn. D. Cảnh đẹp của đất nước dưới tầm cánh của chú chuồn chuồn. Câu 7: Bộ phận chủ ngữ trong câu: “Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao !” là: A. Chú chuồn chuồn nước. C. Mới đẹp làm sao. B. Chú chuồn chuồn. D. Chuồn chuồn nước. Câu 8: Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả được thể hiện qua những câu văn nào ? Câu 9: Hãy đặt một câu có trạng ngữ chỉ thời gian. .
- Trường: TH&THCS Vừ A Dính KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II GT coi KT Lớp 4A : MÔN : TIẾNG VIỆT: (Chính tả) Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Ngày kiểm tra: / 5 /2023 Thời gian : 20 phút Điểm Nhận xét GT chấm KT B. Kiểm tra viết. 1. Nghe - Viết: Bài: “Con chuồn chuồn nước”. Đoạn viết: “từ Rồi đột nhiên, đến hết bài”. (SGK Tiếng việt 4, tập 2, trang 127).
- Trường: TH&THCS Vừ A Dính KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II GT coi KT Lớp 4A : MÔN : TIẾNG VIỆT: (Tập làm văn) Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Ngày kiểm tra: / 5 /2023 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét GT chấm KT 2. Tập làm văn: Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, TỔNG và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu 1;3 2;4 4 2.0 1. Đọc hiểu văn bản Điểm 1.0 1.0 Câu 7 8 5 2. Kiến thức Tiếng 6 9 2 3 Việt. 1.0 3.0 Điểm 0.5 1.0 0.5 1.0 1.0 2 Tổng Câu 3 1 1 1 1 6 3 Điểm 1.0 1.5 1.0 0.5 1.0 1.0 3.0 3.0
- UBND HUYỆN BẢO LÂM TRƯỜNG TH&THCS VỪ A DÍNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 A – Kiểm tra đọc: (10 điểm ) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào những yêu cầu sau: a. Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm (Đọc từ trên 1 phút – 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0,25 điểm) b. Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát: 1 điểm (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai 5 tiếng trở lên: 0,25 điểm) c. Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 - 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0,25 điểm) d. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm (Trả lời chưa đầy đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm) * Lưu ý: Đối với những bài tập đọc thuộc thể thơ có yêu cầu học thuộc lòng, giáo viên cho học sinh đọc thuộc lòng theo yêu cầu. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (6 điểm) Học sinh dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập đạt số điểm như sau: Câu 1 2 3 4 6 7 Khoanh đúng D D C B D A Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5: Qua bài văn trên tác giả đã miêu tả những vẻ đẹp nào? (1điểm) Qua bài văn trên tác giả đã miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước và vẻ đẹp quê hương, đất nước dưới tầm cánh chú chuồn chuồn Câu 8: Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả được thể hiện qua những câu văn nào ? (1điểm) (Học sinh viết được những câu văn thể hiện tình yêu quê hương, đất nước của tác giả:) - Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. - Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh.
- - Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. Câu 9: Hãy đặt một câu có trạng ngữ chỉ thời gian (1điểm) Tùy học sinh đặt câu, giáo viên ghi điểm. VD : - Sáng mai, cả nhà về quê thăm ông bà. - Buổi sáng hôm ấy, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. B – Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Chính tả nghe - viết: (4 điểm) - Đánh giá, ghi điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ và đúng theo đoạn văn (thơ) 4 điểm. - Học sinh viết mắc từ 1 lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) : trừ 0,25 điểm. 5 lỗi trừ 1 điểm Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: (6 điểm) Đánh giá, ghi điểm - Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 6 điểm: + Học sinh viết được một bài văn thể loại theo yêu cầu của đề (có mở bài, than bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp với thực tế bài viết. * Bài đạt điểm 6 khi học sinh có sử dụng ít nhất từ 1 đến 2 biện pháp nghệ thuật trong tả cảnh. Lưu ý: Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV ghi điểm đúng theo bài làm của học sinh.
- Trường: TH&THCS Vừ A Dính KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II GT coi KT Lớp : MÔN : TOÁN Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Ngày kiểm tra: / 5 /2023 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét GT chấm KT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số có giá trị bằng 1 là: 5 6 7 8 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 2: Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 8 10 11 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 3: Phân số rút gọn được phân số: 25 1 1 2 A. B. C. D. 25 25 5 10 Câu 4: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 148 B. 149 C. 150 D. 151 Câu 5: Trong các số 35; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 3 và 9 là: A. 35 B. 150 C. 250 D. 180 Bài 6: Quãng đường AB dài 41 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu mi-li-mét ? A. 41000mm B. 4100mm C. 410mm D. 41mm PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 7: Đặt tính rồi tính: a) 3452 x 24 b) 53 222 : 23
- Câu 8: Tính 4 1 3 1 + ― 6 2 5 2 8 5 1 5 × : 9 3 9 6 Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam lúa ? Bài giải: Bài 10: Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm. Tính diện tích hình thoi: Bài giải: Câu 11: Câu 11. Chọn số nào để được số lẻ tự nhiên liên tiếp 99999; 100003. A. 100001 B. 9999 C. 100002 D. 100000 B D C A
- UBND HUYỆN BẢO LÂM TRƯỜNG TH&THCS VỪ A DÍNH HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 11 Khoanh đúng A B C D D D A 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 8: Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 4 1 14 7 3 1 1 8 5 40 20 1 5 6 2 + = = ― = × = = : = = 6 2 12 6 5 2 10 9 6 54 27 9 6 45 15 Bài 9: (2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 60m. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam lúa. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam lúa ? Bài giải: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 80 × 60 = 4 800 (m2 ) Số ki- lô-gam lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 10 × 4800 = 48 000 (kg) Đáp số: 48 000 kg lúa Bài 10: (1 điểm) Hình thoi có hai đường chéo là 9cm và 6cm. Tính diện tích hình thoi: Bài giải: Diện tích hình thoi là: 9 × 6 : 2 = 27 (cm2 ) Đáp số: 27cm2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 3 1 Câu số 4 5 7 11 Số học Số 0,5 0,5 1,0 1,0 2,0 1,0 điểm Số câu 1 2 1 3 1 Câu số 1 2,3 8 Phân số Số 0,5 1,0 2,0 1,5 2,0 điểm Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 6 và đo đại Số lượng 0,5 0,5 điểm Số câu 1 1 2 Yếu tố Câu số 10 9 hình học Số 1,0 2,0 3,0 điểm Tổng số câu 2 4 3 1 1 7 4 Tổng số điểm 1,0 2,0 4,0 1,0 2,0 4,0 6,0