Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phổ Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phổ Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phổ Ninh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: . KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2017 – 2018 Lớp: SBD: . Môn: Toán – Thời gian: 40 phút Ngày thi: 22 tháng 05 năm 2018 GV COI GV CHẤM Điểm LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN THI THI Bằng số Bằng chữ Em hãy hoàn thành các bài tập sau: Bài 1. a) Viết các số .đ Năm mươi tư : ; Mười : Bảy mươi mốt : ; Một trăm : .đ b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 .đ c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : .đ 2. a) Nối số với phép tính thích hợp : .đ 70 50 30 10 .đ 92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15 b) Đặt tính rồi tính : .đ 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 .đ c) Tính : .đ 27 + 12 – 4 = ; 38 – 32 + 32 =
  2. 25cm + 14cm = . ; 56cm – 6cm + 7cm = .đ . 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 .đ 7 5 7 5 6 6 giờ giờ 4. Viết , = 27 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 18 .đ 20 – 10 56 – 14 46 – 14 ; 25 + 41 41 + 25 5. Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông hình tròn 6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải 7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
  3. Giải 6 8. Viết số thích hợp vào 7 5 5 4 3 9 6 4 + – + – 1 2 2 4 1 0 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ; 60 – 20 = 50 + 30 = ; 29 – 9 = PHÒNG GD – ĐT ĐỨC PHỔ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – CUỐI HK I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ NINH LỚP 1 - NĂM HỌC : 2017 - 2018 Ngày thi : ngày 09 tháng 01 năm 2018 Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 D 0,5 2 C 0,5 3 C 0,5 4 10; 8; 7; 3; 0 0,5 Viết đúng thứ tự: 1đ 5 C 0,5 6 a. 6 b. 2 0,5 Mỗi câu đúng: 0,25đ
  4. 7 A 0,5 8 a. 5; 8 Điền đúng mỗi chỗ chấm: 1 b. ba; sáu 0,25đ 9 a. < b. = Điền đúng mỗi chỗ chấm: 1 c. < d. < 0,25đ 10 Thứ tự kết quả: 9; 3; 10; 6; 5; 10 Điền đúng mỗi chỗ chấm: 1,5 0,25đ 11 a. 2 + 8 = 10 hoặc 8 + 2 = 10 Đúng mỗi câu được 1đ 2 b. 9 – 4 = 5 12 Thứ tự cần điền: 9; 10; 5; 9 Điền đúng mỗi số được 1 0,25đ Bài trình bày nhớp, chữ viết không đúng mẫu: trừ toàn bài 1đ