Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình

doc 8 trang dichphong 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_tieng_viet_lop_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Phước Bình

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TỐN LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút HS: . Ngày kiểm tra: 23 – 12 – 2015 4 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Mỗi bài dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) Phần I: 4 đ Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 0,5đ Số “Năm trăm linh bốn“ được viết là : A. 504 B. 514 C. 524 Câu 2: 0,5đ Số liền sau của 999 là : A. 998 B. 1000 C. 100 Câu 3: 0,5đ Cho các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 805 ; 689 ; 599 ; 672. B. 805 ; 599 ; 689 ; 672. C. 805 ; 689 ; 672 ; 599. Câu 4: 0,5đ Tích của hai số 8 và 5 là : A. 40 B. 30 C. 13 Câu 5: 0,5đ 1m = mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là : A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 6: 0,5đ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ rưỡi C.10 giờ rưỡi Câu 7: 0,5đ Chu vi hình tam giác cĩ độ dài của các cạnh 5dm ; 15dm ; 20dm là : A. 20dm B. 30dm C. 40dm Câu 8: 0,5đ Cĩ 20 cái bánh xếp đều vào 4 hộp, mỗi hộp xếp được bao nhiêu cái bánh ? A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái.
  2. Phần II: 6 đ Câu 1: 2đ Đặt tính rồi tính : 52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504 Câu 2: 1đ a. Tìm X : b. Tính : X _: 4 = 5 3 x 5 + 58 = = Câu 3: 2đ Hồ nước thứ nhất chứa 865lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? Bài giải Câu 4: 1đ Trong hình vẽ bên cĩ : . Hình tam giác. . Hình tứ giác.
  3. PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN 9 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH ĐÁP ÁN TỐN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2015 – 2016 LỚP 2.4 PHẦN A : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) * Đặt tính và tính đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài 52 90 451 908 + _ + _ 48 54 238 504 100 36 689 404 Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tìm x đúng 2 bước : 0.5đ b.Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ a) Tìm X : b. Tính : X : 4 = 5 3 x 5 + 58 X = 5 x 4 = 15 + 58 X = 20 = 73 Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 1đ Bài giải : Phép tính + kết quả đúng : 1đ Số lít nước hồ thứ hai chứa được là : Sai kết quả : trừ 0,5đ 865 - 300 = 565 ( l ) Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/cả bài Đáp số : 565 l Bài 4 : (1 điểm ) Viết đúng mỗi ý : 0.5đ 4 Hình tam giác. 4 Hình tứ giác.
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG HS: . Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Thời gian 1 phút/ 1 học sinh 1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng tiếng) thuộc một trong các văn bản sau đây: - (TV 2 tập ., trang .) - - - - 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(6 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./3đ
  5. 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ 3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu ./1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./6đ Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : (3 điểm) - Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm - Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm - Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa KIỂMrõ ràng TRA :ĐỊNH 0,5 điểm KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU- HỌCTrả lời PHƯỚC sai hoặc khơng BÌNH trả lời được : MƠN0 điểm TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. ĐỌC THẦM (30 phút) Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập. Bài đọc:
  6. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu Câu 1 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 2 GV ghi câu hỏi / đ A. B. C. Câu 3 GV ghi câu hỏi / đ A. B. Câu 5 GV ghi câu hỏi / đ Câu 6 GV ghi câu hỏi / đ
  7. C. Câu 4 GV ghi câu hỏi / 1đ A. B. C. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 40 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: 2 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN /5đ I. – CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Thời gian : 15 phút Bài : (Sách TV2, tập 1, trang ) Học sinh viết đoạn: Từ : “ .” và tên tác giả.
  8. Hướng dẫn chấm chính tả + Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định). + Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. + Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ từ 0,5đ đến1 /5đđiểm. II. TẬP LÀM VĂN: Thời gian: 25 phút + Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm