Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vừ A Dính (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vừ A Dính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vừ A Dính (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 – Năm học 2020-2021 Số Mức 4 Mạch kiến thức, câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 VD sáng TỔNG kĩ năng và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tạo điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số, tính chất Số 1 1 1 cơ bản của phân câu 2 1 số, các phép tính (C1) (C3) (C6) với phân số. Số 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 điểm Số 1 1 Đại lượng và đo 2 câu (C2) (C9) đại lượng. Số 1,0 1,0 2,0 điểm Số 1 1 câu (C4) Tỉ lệ bản đồ Số 1,0 1,0 đ ểm Số 1 1 1 1 câu (C7) (C5) Số Yếu tố hình học. điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số 1 1 Tổng (hiệu) và tỉ câu (C8) số của hai số. Số 2,0 2,0 điểm Số 2 1 3 2 1 6 3 Tổng câu Số 2,0 1,0 3,0 3,0 1,0 6,0 4,0 điểm % 30 30 30 10 60 40
- PHÒNG GD &ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH VỪ A DÍNH ĐỀ KIỀM TRA ĐỀNH KỀ CUỀI KÌ II - NĂM HỀC 2020 -2021 Môn : Toán - LỀp 4 – Thại gian 40 phút (Không kạ thại gian phát đạ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5, điền vào chỗ chấm câu 6: 5 Câu 1. (1 điểm): a, Phân số có mẫu số là : 7 A. 5 B. 7 C. 2 D. 12 b, Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2 Câu 2. (1 điểm): a, 5kg = yến: A. 50 B. 5 C. 10 D. 1 10 5 5 b, 1 thế kỉ bằng năm 5 A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 1 1 5 Câu 3. (1 điểm): a, Kết quả phép cộng 2 4 8 11 8 7 7 A. B. C. D. 8 11 8 14 2 1 b, Kết quả phép trừ 3 ( ) 5 5 12 5 14 A. B. C. D. 1 5 12 5 Câu 4. (1 điểm) a, Chiều dài bảng lớp học em là 3m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài của bảng lớp là: A. 3 cm B. 30 cm C. 300 cm D. 1 cm b, Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật là mấy mét ? A. 4 m B. 40 m C. 400 m D. 2 m Câu 5. (1 điểm): Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây: A 5cm B a, Các cặp cạnh song song và bằng nhau là: và 2cm và C D b, Diện tích hình bình hành là
- H Câu 6. (1 điểm) Tìm x: 2 2 5 a, x x b, x : 22 5 3 11 1 3 Câu 7. (1 điểm) : Một hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. 2 5 Tính diện tích hình thoi đó. Câu 8. (2 điểm) Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 350 m. Chiều rộng bằng2 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của vườn trường đó? 3 Câu 9. Mạt vưạn rau hình chạ nhạt có chiạu rạng là 25m, chiạu dài hơn chiạu rạng 15 m. Biạt rạng cạ 1m 2 thì thu hoạch đưạc 2kg rau. Hại trên cạ vưạn rau đó thu hoạch đưạc bao nhiêu tạ rau? DUYỆT CM NHÀ TRƯỜNG Nậm có, ngày 25 tháng 4 năm 2021 Người ra đề Nguyễn Thị Kim Dung Phùng Quang Sáng
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2020- 2021 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a, B a, B a, A a, A a, AB và CD; b, D b, B b, C b, A AC và BD b, 10 cm2 Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Câu 6: (1,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 2 2 5 a, x x b, x : 22 5 3 11 2 2 5 x = : x = 22 x 3 5 11 x = 5 x = 110 3 11 Câu 7: (1,0 điểm). Bài giải: Diện tích miếng bìa đó là: (0,25 điểm) 1 3 3 : 2 (m2) (0,5 điểm) 2 5 20 Đáp số : 3 m2 (0,25 điểm) 20 Câu 8: (2 điểm) Bài giải: Nửa chu vi vườn trường là: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: ? m 175m (0,25 điểm) Chiều dài: Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Chiều dài vườn trường là: (0,5 điểm) 175 : 5 x 3 = 105 (m) Chiều rộng vườn trường là: (0,5 điểm) 175 – 105 = 70 (m) Đáp số: Chiều dài: 105 m Chiều rộng: 70m (0,25 điểm) Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn. Câu 9. (1,0 điạm) Bài giại Chiạu dài vưạn rau là: (0,25 điểm)
- 25 + 15 = 40 ( m) Diạn tích vưạn rau là: (0,25 điểm) 40 25 =1000( m2) Cạ vưạn rau thu hoạch đưạc tạt cạ là: (0,25 điểm) 1000 2 = 2000( kg) 2000 kg = 2 tạ (0,25 điểm) Đáp sạ: 2 tạ