Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuâ Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuâ Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuâ Phú (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHÚ MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TN TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Biết nhân, Số câu 1 1 4 1 1 5 3 chia nhẩm trong phạm Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,5đ 5,0 vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,7; nhân (chia) số có hai, 1b, 1f, ba chữ số với (cho) số Câu số 1a 2 4 5 có một chữ số. Tính 1h, 1e giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 0 đại lượng: xem đồng 1,0đ 0 hồ chính xác đến 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ phút; chuyển đổi các Câu số 1g 1c đơn vị đo thông dụng. 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 0 Tính chu vi, diện tích, Số điểm 0,5đ 0,5đ 0 hình chữ nhật. Câu số 1d Số câu 1 0 1 4. Giải toán: Giải bài Số điểm 1,0đ 0đ 1,0 toán có hai phép tính. Câu số 3 Số câu 2 1 6 0 0 2 0 1 8 4 Tổng Số điểm 1,0đ 2,0đ 3,0đ 0 0 3,0đ 0 1,0đ 4,0đ 6,0
- Trường Tiểu học Xuân Phú BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN - LỚP 3 Họ và tên : Năm học: 2021 - 2022 Lớp : 3/3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: GV coi GV chấm: Câu 1. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m 15cm = cm là: A. 451cm B. 405cm C. 514cm D. 415cm b. Kết quả của phép tính 248 x 4 là: A. 992 B. 990 C. 922 D. 962 c. Kết quả của phép tính 702 : 3 là: A. 214 B. 234 C. 243 D. 203 d. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 10dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét? A. 70 dm B. 35 dm C. 305 dm D. 700 dm e. Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần f. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 102 C. 101 D. 103 g. Khi kim giờ và kim phút chỉ vào số 4, đồng hồ chỉ: A. 4 giờ 4 phút B. 16 giờ 4 phút C. 4 giờ 16 phút D. 16 giờ 20 phút h. Lan có 5 bút chì, số bút chì của Hoa gấp 3 lần số bút chì của Lan. Vậy số bút chì của Hoa là: A. 8 B. 2 C. 15 D. 35 Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 457 + 418 b. 518 - 125 c. 125 4 d. 847 : 7
- . . . . Câu 3. (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải: . . . . . Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 45 x 8 + 124 b. 312 : 6 x 7 . . . . . . Câu 5. (1 điểm) Nam nghĩ ra một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 9 thì được thương là số nhỏ nhất có hai chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số đó? . . . . .
- PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHÚ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Kết quả như sau: a b c d e f g h D A B A C B D C Câu 2: (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a. 457 + 418 = 875 b. 518 – 125 = 393 c. 125 4 = 500 d. 847 : 7 = 121 Câu 3: (2 điểm) Bài giải: Số học sinh khối lớp Hai có là: (0,5 điểm) 250 + 85 = 335 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh cả hai khối lớp có là:(0,5 điểm) 250 + 335 = 585 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 585 học sinh Câu 4: (1 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a. 45 x 8 + 124 b. 312 : 6 x 7 = 360 + 124 = 52 x 7 = 484 = 364 Câu 5: (1 điểm) Theo đề bài ta có: Thương là số nhỏ nhất có hai chữ số: 10 (0,25 điểm) Khi chia cho 9, số dư là số dư lớn nhất có thể nên số dư là: 8 (0,25 điểm) Vậy số đó là: 10 9 + 8 = 98 (0,5 điểm)